Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Five: Skills Time của Unit 7: I’m wearing a blue skirt trang 58 sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo.
Soạn Unit 7: I’m wearing a blue skirt – Lesson Five lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
Bài 1
Look at the picture. Where are the people? (Nhìn vào hình. Mọi người ở đâu?)
Trả lời:
– The people are at the bus station.
(Mọi người đang ở trạm xe buýt.)
Bài 2
Listen and read. (Nghe và đọc.)
At the bus station (Ở trạm xe buýt)
I’m looking at the people. (Tôi đang nhìn mọi người.)
Some are short. Some are tall. (Một số thì thấp. Một số thì cao.)
Some have big bags. (Một số có những cái túi to.)
Some have small. (Một số có túi nhỏ.)
Yellow, green, and blue shirts…(Áo sơ mi màu vàng, màu xanh lá, và màu xanh.)
And pink, red, orange, too. (Và cũng có cả áo sơ mi màu hồng, màu đỏ, màu cam.)
I’m wearing pink. (Tôi đang mặc màu hồng.)
My brother’s wearing blue. (Anh trai của tôi mặc màu xanh.)
Bài 3
Read again. Write the correct word. (Đọc lại lần nữa. Viết từ thích hợp.)
Trả lời:
1. They are at the bus station. (Họ đang ở trạm xe buýt.)
2. The people are short and tall. (Người thì thấp và cao.)
3. Some bags are big. Some are small. (Một số cái túi thì to. Một số cái túi nhỏ.)
4. The shirts are yellow, green, and blue. (Áo sơ mi màu vàng, màu xanh lá, màu xanh.)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Lesson Five Unit 7 trang 58 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.