Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Lesson 3 Unit 7 trang 54 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 Unit 7: Classroom Instructions trang 54, 55 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 1.

Soạn Unit 7: Lesson 3 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Trả lời:

sp speak (nói) Speak English, please! (Xin hãy vui lòng nói tiếng anh!)
st stand (đứng) May I stand up? (Tôi có thể đứng lên được không?)

Bài 2

Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)

1. ___, please! (Vui lòng ______!)

a. Stand up (đứng lên)

b. Speak English (nói tiếng Anh)

c. Sit down (ngồi xuống)

Tham khảo thêm:   Mẫu kế hoạch cá nhân của Hiệu trưởng năm học 2022 - 2023 (3 mẫu) Kế hoạch tháng của Hiệu trưởng

2. May I ___? (Tôi có thể______ không?)

a. stand up (đứng lên)

b. speak English (nói tiếng Anh)

c. come in (vào trong)

Trả lời:

1. b 2. a

1. Speak English, please! (Vui lòng nói tiếng Anh!)

2. May I stand up? (Tôi có thể đứng lên không?)

Bài 3

Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.)

Bài 3

Trả lời:

Stand up! Stand up! (Hãy đứng lên! Hãy đứng lên!)

May I stand up? (Em có thể đứng lên không ạ?)

Yes, you can. (Được, em có thể.)

Yes, you can. (Được, em có thể.)

Speak English! Speak English! (Hãy nói tiếng Anh! Hãy nói tiếng Anh!)

May I speak English? (Em có thể nói tiếng Anh không ạ?)

Yes, you can. (Được, em có thể.)

Yes, you can. (Được, em có thể.)

Bài 4

Read and match. (Đọc và nối.)

Bài 4

Trả lời:

1 – d 2 – c 3 – a 4 – b

1 – d: Open your book, please! (Xin vui lòng mở sách ra!)

2 – c: Sit down, please! (Xin vui lòng ngồi xuống!)

3 – a: A: May I come in? (Cho phép tôi được vào?)

B: Yes, you can. (Được, bạn có thể vào.)

4 – b: A: May I go out? (Cho phép tôi đi ra ngoài?)

B: No, you can’t. (Không, bạn không thể đi ra ngoài.)

Bài 5

Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)

1. Open your _________, please!

2. _______ up, please!

3. A: May I __________ in?

B: ______, you can.

4. A: May I __________ Vietnamese?

B: No, you ________.

Trả lời:

1. Open your book, please! (Xin vui lòng mở sách ra!)

Tham khảo thêm:   Vật lí 10: Bài tập chủ đề 4 Soạn Lý 10 trang 105 sách Cánh diều

2. Stand up, please! (Xin vui lòng đứng lên!)

3. A: May I come in? (Tôi có thể vào không?)

B: Yes, you can. (Được, bạn có thể vào.)

4. A: May I speak Vietnamese? (Em có thể nói Tiếng Việt không ạ?)

B: No, you can’t. (Không, em không thể.)

Bài 6

Project. (Dự án.)

Bài 6

Classroom instructions (Mệnh lệnh trong lớp học.)

Trả lời:

Viết các câu mệnh lệnh vào nhiều mẩu giấy khác nhau, gấp lại và bỏ vào một cái hộp. Ví dụ, classroom instructions: “Open your books, please!”, “Close your book, please!”, “Stand up, please!, “Sit down, please!”,…. Một bạn sẽ lên bóc 1 mẩu giấy bất kì và đọc to câu đó lên. Các bạn khác phải nghe và làm theo lệnh.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Lesson 3 Unit 7 trang 54 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *