Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Lesson 3 Unit 2 trang 20 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 Unit 2: Our Names trang 20, 21 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 1.

Soạn Unit 2: Lesson 3 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Gợi ý trả lời:

mMary I’m Mary. (Tôi tên là Mary.)

n Nam My name’s Nam.(Tôi tên là Nam.)

Bài 2

Listen and circle. (Nghe và khoanh chọn.)

1. Hi. I’m_________.

2. Hello. My name’s _________.

a. Mai

a. Mary

b. Mary

b. Mai

c. Minh

c. Nam

Gợi ý trả lời:

1. b 2. c

1. Hi. I’m Mary. (Chào. Mình là Mary.)

2. Hello. My name’s Nam. (Xin chào. Mình tên là Nam.)

Bài 3

Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.)

Bài 3

Gợi ý trả lời:

Tham khảo thêm:   Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập giữa kì 1 Toán 7

What’s your name? (Bạn tên gì?)

My name’s Mary. (Tôi tên là Mary.)

Mary, Mary, Mary.

What’s your name? (Bạn tên gì?)

My name’s Nam. (Tôi tên là Nam.)

Nam, Nam, Nam.

Bài 4

Read and match. (Đọc và nối.)

Bài 4

Gợi ý trả lời:

1. b

A: Hi. My name’s Linh. What’s your name?

(Xin chào. Tôi tên là Linh. Bạn tên gì?)

B: My name’s Mary.

(Mình tên là Mary.)

2. c

A: How old are you, Lucy?

(Bạn bao nhiêu tuổi, Lucy?)

B: I’m eight years old..

(Mình 8 tuổi.)

3. a

A: Hi. I’m Mai.

(Xin chào. Mình là Mai.)

B: Hello, Mai. I’m Ben.

(Xin chào, Mai. Mình là Ben.)

Bài 5

Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)

Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name?

You:_____________.

Minh: How old are you?

You: _____________.

Gợi ý trả lời:

Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name?

(Xin chào. Mình là Minh. Bạn tên gì?)

You: My name’s Vinh.

(Mình tên là Vinh.)

Minh: How old are you?

(Bạn bao nhiêu tuổi?)

You: I’m eight years old.

(Mình 8 tuổi.)

Bài 6

Project. (Dự án.)

Bài 6

Gợi ý trả lời:

My birthday is on the first of January. Now, I’m 8 years old. Look! This is my favorite birthday cake. It’s a beautiful strawberry cake with birthday wishes “Happy birthday” and my lovely nickname. It’s so yummy! I love my birthday cake a lot.

Hướng dẫn dịch:

Sinh nhật của tôi là vào ngày đầu tiên của tháng 1. Bây giờ, tôi 8 tuổi. Nhìn này! Đây là chiếc bánh sinh nhật yêu thích của tôi. Đó là một chiếc bánh kem dâu tây xinh đẹp với lời chúc sinh nhật “Chúc mừng sinh nhật” và biệt danh đáng yêu của tôi. Nó rất ngon! Tôi yêu chiếc bánh sinh nhật của tôi lắm.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Lesson 3 Unit 2 trang 20 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Mẫu liên hệ thực tập cho sinh viên Biểu mẫu GD-ĐT

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *