Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 3 Unit 14 trang 28 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 Unit 14: My bedroom trang 28, 29 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.

Soạn Unit 14: Lesson 3 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Câu 1

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

oo room (căn phòng) There’s a bed in the room. (Có 1 cái giường ở trong phòng.)
oo door (cửa ra vào) The doors are big. (Cửa ra vào thật lớn.)

Câu 2

Câu 3

Let’s chant. (Hãy đọc theo nhịp.)

Câu 3

A door in the bedroom.

There’s a door in the bedroom.

The door is big.

The bedroom is big, too.

Doors in the living room.

There are two doors in the living room.

The doors are small.

The living room is small, too.

Hướng dẫn dịch

Cửa ra vào ở trong phòng ngủ.

Có 1 cánh cửa ra vào ở trong phòng ngủ.

Cửa ra vào thật to.

Phòng ngủ cũng thật to.

Những cánh cửa ở phòng khách.

Có 2 cánh cửa ra vào ở phòng khách.

Những cánh cửa thật nhỏ.

Phòng khách cũng thật nhỏ.

Câu 4

Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

This is my bedroom. It’s big. There’s a bed. There’s a desk. There are two chairs. There are two windows. The bed is big. The desk is old. The chairs are new. The windows are small.

1. There’s a bed and there’s a _____.

2. There are two _____ and two windows.

3. The bed is _____.

4. The windows are _____.

Trả lời:

This is my bedroom. It’s big. There’s a bed. There’s a desk. There are two chairs. There are two windows. The bed is big. The desk is old. The chairs are new. The windows are small.

(Đây là phòng ngủ của tôi. Nó to. Có 1 cái giường. Có 1 cái bàn. Có 2 cái ghế. Có 2 cửa sổ. Cái giường thật to. Cái bàn thật cũ. Bộ ghế thật mới. Cửa sổ thật nhỏ.)

1. There’s a bed and there’s a desk .

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Gió vẫn hát

(Có 1 cái giường và có 1 cái bàn.)

2. There are two chairs and two windows.

(Có 2 cái ghế và 2 cửa sổ.)

3. The bed is big .

(Cái giường thật to.)

4. The windows are small .

(Cửa sổ thật nhỏ.)

Câu 5

Let’s write. (Hãy viết.)

Câu 5

Trả lời:

This is my bedroom. It is big.

There is a bed. It’s small.

There are two chairs. They are new.

Hướng dẫn dịch

Đây là phòng ngủ của tôi. Nó thật lớn.

Có 1 cái giường ngủ. Nó nhỏ.

Có 2 cái ghế. Chúng thật mới.

Câu 6

Project. (Dự án.)

Câu 6

Trả lời:

Hello. I’m Minh. This is my bedroom. It’s big. There’s a green desk and there’s a red chair in the room. They are new. There is a bed in my bedroom. The bed is big. There is a window. There is a door.

Hướng dẫn dịch

Xin chào. Tôi là Minh. Đây là phòng ngủ của tôi. Nó thật lớn. Có 1 cái bàn xanh lá và có 1 cái ghế đỏ ở trong phòng. Chúng that mới. Có 1 cái giường trong phòng ngủ của tôi. Giường to. Có 1 cái cửa sổ. Có 1 cửa ra vào.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 3 Unit 14 trang 28 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *