Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 1 Unit 14 trang 24 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 1 Unit 14: My bedroom trang 24, 25 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.

Soạn Unit 14: Lesson 1 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Câu 1

Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Câu 1

Bài nghe

a. This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tôi.)

There’s a desk in the room. (Có 1 cái bàn học ở trong phòng.)

b. There are two chairs in the room. (Có 2 cái ghế ở trong phòng.)

Câu 2

Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Câu 2

Trả lời:

a. There’s a desk in the room. (Có một cái bàn làm việc ở trong phòng.)

b. There’s a bed in the room. (Có một cái giường ở trong phòng.)

c. There are two doors in the room. (Có 2 cửa ra vào ở trong phòng.)

d. There are two windows in the room. (Có 2 cửa sổ ở trong phòng.)

Câu 3

Let’s talk. (Hãy nói.)

Câu 3

Trả lời:

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 9 Unit 3: Từ vựng Then and now - Chân trời sáng tạo

– There’s a bed in the room. (Có 1 cái giường ở trong phòng.)

– There’s a desk in the room. (Có 1 cái bàn làm việc ở trong phòng.)

– There’s a lamp on the desk. (Có 1 cây đèn ở trên cái bàn.)

– There are two chairs in the room. (Có 2 cái ghế ở trong phòng.)

– There are two doors in the room. (Có 2 cửa ra vào ở trong phòng.)

– There are two windows in the room. (Có 2 cửa sổ ở trong phòng.)

Câu 4

Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)

Câu 4

1. This is my bedroom. There is a bed in the room.

(Đây là phòng ngủ của tôi. Có một chiếc giường trong phòng.)

2. This is my bedroom. There are two windows in the room.

(Đây là phòng ngủ của tôi. Có hai cái cửa sổ trong phòng.)

Trả lời:

1. a

2. b

Câu 5

Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Câu 5

Trả lời:

1. There’s a bed in the bedroom. (Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ.)

2. There’s a table in the living room. (Có 1 cái bàn ở trong phòng khách.)

3. There are two lamps in the bathroom. (Có 2 cái đèn ở trong phòng tắm.)

4. There are two windows in the kitchen. (Có 2 cửa sổ ở trong phòng bếp.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 1 Unit 14 trang 24 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *