Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Lesson 1 Unit 12 trang 12 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 1 Unit 12: Jobs trang 12, 13 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.

Soạn Unit 12: Lesson 1 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Câu 1

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Câu 1

Bài nghe:

a. This is my mother. (Đây là mẹ tôi.)

What’s her job? (Công việc của bà ấy là gì?)

She’s a doctor. (Bà ấy là một bác sĩ.)

b. This is my father. (Đây là bố của tôi.)

What’s his job? (Ông ấy làm công việc gì?)

He’s a teacher. (Ông ấy là một giáo viên.)

Câu 2

Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Câu 2

Trả lời:

Tham khảo thêm:   Công văn 299/UBND-VP4 Phối hợp xử lý hành vi vi phạm kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt và hành lang an toàn giao thông đường sắt

a. What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)

She’s a doctor. (Cô ấy là một bác sĩ.)

b. What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)

He’s a driver. (Anh ấy là một tài xể.)

c. What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)

She’s a teacher. (Cô ấy là một giáo viên.)

d. What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)

He’s a worker. (Anh ấy là một công nhân.)

Câu 3

Let’s talk. (Hãy nói.)

Câu 3

Trả lời:

a. What’s your mother’s job? (Công việc của mẹ bạn là gì?)

She’s a doctor. (Bà ấy là một bác sĩ.)

b. What’s your father’s job? (Công việc của bố bạn là gì?)

He’s a worker. (Ông ấy là một công nhân.)

Câu 4

Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)

Câu 4

Bài nghe:

1. This is my father. (Đây là bố của mình.)

What’s his job? (Công việc của ông ấy là gì?)

He’s a teacher. (Ông ấy là giáo viên.)

2. This is my mother. (Đây là mẹ của mình.)

What’s her job? (Công việc của bà ấy là gì?)

She’s a driver. (Bà ấy là một tài xế.)

Trả lời:

1. a

2. b

Câu 5

Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Câu 5

Trả lời:

1. She’s a doctor. (Cô ấy là bác sĩ.)

2. He’s a teacher. (Anh ấy là giáo viên.)

3. A: What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)

B: She’s a worker.(Cô ấy là công nhân.)

4. A: What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)

B: He’s a driver.(Anh ấy là tài xế.)

Câu 6

Let’s sing. (Hãy hát.)

Câu 6

Trả lời:

Tham khảo thêm:   Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Vật lý trường THPT Triệu Sơn, Thanh Hóa - Lần 2 (Có đáp án) 4 Đề thi thử môn Vật lý năm 2018

My father and my mother

Who’s this? Who’s this?

It’s my mother. It’s my mother.

What’s her job?

She’s a worker. She’s a worker.

Who’s that? Who’s that?

It’s my father. It’s my father.

What’s his job?

He’s a driver. He’s a driver.

Dịch:

Bố tôi và mẹ tôi.

Đây là ai? Đây là ai?

Đây là mẹ tôi. Đây là mẹ tôi.

Công việc của bà ấy là gì?

Bà ấy là công nhân. Bà ấy là công nhân.

Đó là ai? Đó là ai?

Đó là bố tôi. Đó là bố tôi.

Công việc của ông ấy là gì?

Ông ấy là tài xế. Ông ấy là tài xế.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Lesson 1 Unit 12 trang 12 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *