Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Lesson 2 Unit 11 trang 8 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 2 Unit 11: My family trang 8, 9 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.

Soạn Unit 11: Lesson 2 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Mục Lục Bài Viết

Câu 1

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Câu 1

Bài nghe:

a. This is my sister. (Đây là chị gái mình.)

How old is she? (Chị ấy bao nhiêu tuổi rồi?)

She’s thirteen years old. (Chị ấy 13 tuổi rồi.)

b. How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuôi rồi?)

He’s twenty years old. (Anh ấy 20 tuổi.)

Are you sure? (Cậu chắc không?)

Câu 2

Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Câu 2

How old he/she? (Anh ấy/Cô ấy bao nhiêu tuổi?)

He’s/She’s ___. (Anh ấy/Cô ấy ____.)

Trả lời:

Tham khảo thêm:   Mẫu hợp đồng nhập khẩu mua bán thiết bị điện lạnh

a. How old is she? (Cô bấy bao nhiêu tuổi?)

She’s twelve. (Cô ấy 12 tuổi.)

b. How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi ?)

He’s fourteen. (Anh ấy 14 tuổi.)

c. How old is she? (Cô bấy bao nhiêu tuổi?)

She’s eighteen. (Cô ấy 18 tuổi.)

d. How old is he? (Anh bấy bao nhiêu tuổi?)

He’s nineteen. (Anh ấy 19 tuổi.)

Câu 3

Let’s talk. (Hãy nói.)

Câu 3

How old he/she? (Anh ấy/Cô ấy bao nhiêu tuổi?)

He’s/She’s ___. (Anh ấy/Cô ấy ____.)

Trả lời:

– How old is she? (Em ấy mấy tuổi?)

She’s six years old. (Em ấy 6 tuổi.)

– How old is he? (Anh ây sbao nhiêu tuổi?)

He’s twenty. (Anh ấy 20 tuổi.)

Câu 4

Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Câu 4

Bài nghe:

1. How old is she? (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)

She’s thirteen. (Cô ấy 13 tuổi.)

2. How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?)

He’s twenty. (Anh ấy 20 tuổi.)

3. How old is your sister? (Chị gái bạn bao nhiêu tuôi?)

She’s eighteen. (Chị ấy 18 tuổi.)

4. How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)

He’s fourteen. (Anh ấy 14 tuổi.)

Trả lời:

a – 1

b – 3

c – 4

d – 2

Câu 5

Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Câu 5

Trả lời:

1. A: How old is your sister? (Em gái bạn bao nhiêu tuổi?)

B: She’s eleven years old. (Em ấy ấy 11 tuổi.)

2. A: How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?)

B: He’s twelve years old. (Anh ấy ấy 12 tuổi.)

3. A: How old is your sister? (Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?)

B: She’s eighteen years old. (Chị ấy 18 tuổi.)

4. A:How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?)

B: He’s fifteen years old. (Anh ấy ấy 15 tuổi.)

Câu 6

Let’s play. (Hãy chơi.)

Câu 6

Cách chơi: Giáo viên sẽ chia lớp thành 2 đội (có thể 3, 4 đội tùy số lượng học sinh), mỗi đội chơi sẽ đứng xếp thành hàng. Sau đó giáo viên sẽ chia bảng làm 2 và viết chủ đề lên đầu bảng mỗi nhóm. Khi trò chơi bắt đầu, mỗi lần một người chơi chỉ được viết 1 từ, sau đó chạy về chuyền phấn cho người tiếp theo và đứng xuốn cuối hàng. Cứ lần lượt như vậy cho đến khi hoàn thành hoặc giáo viên hô hết thời gian.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Lesson 2 Unit 11 trang 8 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Báo cáo minh chứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng 2 Thực hiện theo Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *