Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Lesson 3 Unit 10 trang 72 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 Unit 10: Break time activities trang 72, 73 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 1.

Soạn Unit 10: Lesson 3 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Trả lời:

f     football (bóng đá)

I play football at break time. (Tôi chơi đá banh vào giờ giải lao.)

v     volleyball (bóng chuyền)

I play volleyball at break time. (Tôi chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.)

Bài 2

Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

1. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

B: I play___. (Tôi chơi ____.)

a. volleyball (bóng chuyền)

b. badminton (cầu lông)

c. football (bóng đá)

2. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

B: I play___. (Tôi chơi ____.)

a. basketball (bóng rổ)

b. football (bóng đá)

c. volleyball (bóng chuyền)

Trả lời:

Tham khảo thêm:   Đơn xin vào Đội năm 2022 - 2023 Đơn xin vào đội thiếu niên tiền phong

1. a 2. b

1. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

B: I play volleyball. (Tôi chơi bóng chuyền.)

2. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

B: I play football. (Tôi chơi bóng đá.)

Bài 3

Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.)

Bài 3

Bài nghe:

What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

Football. Football. (Đá bóng. Đá bóng.)

I play football. (Tôi chơi đá bóng.)

I play football. (Tôi chơi đá bóng.)

What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

Volleyball. Volleyball. (Bóng chuyền. Bóng chuyền.)

I play volleyball. (Tôi chơi bóng chuyền.)

I play volleyball. (Tôi chơi bóng chuyền.)

Bài 4

Read and tick. (Đọc và đánh dấu.)

Teacher: What do you do at break time? (Các em làm gì vào giờ giải lao?)

Mary: I play chess. (Em chơi cờ ạ.)

Lucy: I do word puzzles. (Em giải ô chữ ạ.)

Bill: I play volleyball. (Em chơi bóng chuyền ạ.)

Minh: I play football. (Em chơi bóng đá ạ.)

Bài 4

Trả lời:

Bài 4

Bài 5

Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)

It is break time. I am in the school ________. I play ___________. I like playing _________.

Trả lời:

It is break time. I am in the school yard. I play chess. I like playing word puzzles.

(Đến giờ giải lao rồi. Tôi đang ở trong sân trường. Tôi chơi cờ. Tôi thích chơi cả giải ô chữ nữa.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Lesson 3 Unit 10 trang 72 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *