Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 2: Lesson Two Fluency Time 1 trang 53 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Two: Clil – Science của Fluency Time! 2 trang 53 sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo.

Soạn Fluency Time! 2 – Lesson Two lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Bài 1

  • insect: côn trùng
  • feather: lông vũ
  • wing: cánh

Bài 2

Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài 3

Read again and write the numbers. (Đọc lại lần nữa và viết số.)

Bài 3

Bee: This animal has six legs. It’s an insect. It has two wings.

(Con ong: Con vật này có 6 cái chân. Nó là 1 loài côn trùng. Nó có 2 cánh.)

Bird: This animal has two wings and two legs. It has feathers on its body.

Tham khảo thêm:   Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Ngữ văn - THCS Như Quỳnh, Hưng Yên Đề kiểm tra Ngữ văn

(Con chim: Con vật này có 2 cánh và 2 cái chân. Nó có bộ lông vũ bao phủ khắp thân.)

Trả lời:

Bài 3

Bài 4

Make information cards for your favorite insect and bird. (Làm tấm thẻ chứa thông tin về côn trùng và chim bạn yêu thích.

Trả lời:

Bài 4

Bài 4

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 2: Lesson Two Fluency Time 1 trang 53 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *