Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 2: Lesson One Fluency Time 2 trang 52 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson One: Everyday English của Fluency Time! 2 trang 52 sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo.

Soạn Fluency Time! 2 – Lesson One lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Watch and listen. Read and say. (Xem và nghe. Đọc và nói.)

Bài 1

Bài nghe:

1. Mom: Do you like salad?

(Con có thích rau trộn không?)

James: Yes, I do. Mmm, this is yummy.

(Vâng, có mẹ ạ. Mmm, cái này thật là ngon quá.)

Mom: Good. I’m happy you like it.

(Tốt quá. Mẹ vui khi con thích nó.)

2. Mom: Do you like fries?

(Con có thích khoai tây chiên không?)

James: No, I don’t. And I’m full. Thank you for dinner.

Tham khảo thêm:   Thông tư 29/2012/TT-BYT Quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm

(Không, con không thích khoai tây chiên. Và con no rồi. Cám ơn mẹ về bữa tối.)

Bài 2

Watch and listen. Write. (Xem và nghe. Viết.)

Bài 2

Bài nghe:

1. – Mom, may I go and play in my bedroom?

(Mẹ ơi, con có thể đi và chơi ở phòng ngủ của con không ạ?)

– Yes, OK. (Được con ạ.)

2. – Kate, do you like chocolate ice cream?

(Kate à, con có thích kem sô-cô-la không?)

– Yes, I do. (Con có ạ.)

3. – Great! Chocolate ice cream! (Tuyệt! Kem sô-cô-la!)

– But you’re full, James. (Nhưng anh no rồi mà James.)

4. Yes, but chocolate ice cream is my favourite food.

(Ừ thì vậy nhưng kem sô-cô-la là món yêu thích của anh đó.)

Trả lời:

a – 1

b – 2

c – 4

d – 3

Bài 3

Look at the food words. Ask and answer. (Nhìn vào từ vựng về đồ ăn. Hỏi và trả lời.)

Bài 3

Do you like yogurt? (Bạn có thích sữa chua không?)

Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)

Do you like juice? (Bạn có thích nước ép không?)

No, I don’t. (Không, tôi không thích.)

Trả lời:

+ Do you like carrots? – No, I don’t.

(Bạn có thích cà rốt không? – Không, tôi không thích.)

+ Do you like rice? – Yes, I do.

(Bạn có thích cơm không? – Vâng, tôi thích.)

+ Do you like milk? – No, I don’t.

(Bạn có thích sữa không? – Không, tôi không thích.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 2: Lesson One Fluency Time 2 trang 52 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Công văn 937/2013/TCHQ-CCHĐH Thực hiện mẫu Phụ lục Tờ khai hải quan điện tử mới theo Thông tư 196/2012/TT-BTC

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *