Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 9 Unit 2: Từ vựng Từ vựng Life in the past i-Learn Smart World ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 2 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bàiLife in the past chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 9 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 2 lớp 9 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 9.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Life in the past
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. breadwinner (n) | /ˈbredwɪnə(r)/ | : lao động chính |
2. connection (n) | /kəˈnekʃn/ | : mối liên hệ, sự liên kết |
3. divorce (v) | /dɪˈvɔːs/ | : ly hôn |
4. extended family (n) | /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ | : gia đình mở rộng, đại gia đình |
5. generation (n) | /ˌdʒenəˈreɪʃn/ | : thế hệ |
6. house husband (n) | /ˈhaʊs hʌzbənd/ | : người chồng làm nội trợ |
7. housewife (n) | /ˈhaʊswaɪf/ | : người vợ làm nội trợ |
8. marriage (n) | /ˈmærɪdʒ/ | : hôn nhân |
9. nuclear family (n) | /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ | : gia đình hạt nhân |
10. official (adj) | /əˈfɪʃl/ | : chính thức |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 9 Unit 2: Từ vựng Từ vựng Life in the past i-Learn Smart World của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.