Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 8 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Life on other planets i-Learn Smart World ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 6 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Life on other planets chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 8 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 6 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 8.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Life on other planets

Từ mới Phiên âm/ Phiên loại Định nghĩa
1. crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) đông đúc
2. Earth /ɜːθ/ (n) trái đất
3. gravity /ˈɡrævəti/ (n) trọng lực
4. Mars /mɑːz/ (n) sao Hỏa
5. oxygen /ˈɒksɪdʒən/ (n) ô-xy
6. planet /ˈplænɪt/ (n) hành tinh
7. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n) dân số
8. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj) tương tự
9. space station /ˈspeɪs steɪʃn/ (n) trạm vũ trụ
10. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n) nhiệt độ
11. Venus /ˈviːnəs/ (n) sao Kim
12. view /vjuː/ (n) quang cảnh, tầm nhìn
13. alien /ˈeɪliən/ (n) người ngoài hành tinh
14. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện
15. circular /ˈsɜːkjələ(r)/ (adj) có dạng hình tròn
16. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v) biến mất
17. disk shaped /dɪsk ʃeɪpt / (adj) hình đĩa
18. flying saucer /ˌflaɪɪŋ ˈsɔːsə(r)/ (n) đĩa bay
19. huge /hjuːdʒ/ (adj) to lớn, khổng lồ
20. strange /streɪndʒ/ (adj) kì lạ
21. terrified /ˈterɪfaɪd/ (adj) cảm thấy khiếp sợ
Tham khảo thêm:   Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp THCS huyện Chợ Gạo năm 2011 - 2012 Môn: Toán - Có đáp án

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 8 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Life on other planets i-Learn Smart World của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *