Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 8 Unit 2: Từ vựng Từ vựng Life in the Country i-Learn Smart World ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 2 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Life in the Country chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 8 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 2 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 8.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Life in the Country

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ giải trí
2. nature
/ˈneɪtʃə(r)/
tự nhiên
3. noise /nɔɪz/ ồn ào
4. fresh /freʃ/ tươi, trong lành
5. facility /fəˈsɪləti/ cơ sở
6. peace /piːs/ hòa bình
7. vehicle /ˈviːəkl/ phương tiện
8. quiet /ˈkwaɪət/ yên tĩnh
9. herd buffalo / hɜːd ˈbʌfələʊ/ chăn trâu
10. tug of war /ˌtʌɡ əv ˈwɔː(r)/ kéo co
11. jump rope /ˌdʒʌmp ˈrəʊp/ nhảy dây
12. spinning top /ˈspɪnɪŋ tɒp / trò con quay
13. folk game /ˈfəʊk ɡeɪm/ trò chơi dân gian
14. hometown /ˈhəʊmtaʊn/ quê hương
15. traditional /trəˈdɪʃənl/ truyền thống
Tham khảo thêm:   Quyết định 755/QĐ-TTg Phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bảo dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 8 Unit 2: Từ vựng Từ vựng Life in the Country i-Learn Smart World của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *