Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 8 Unit 2: Từ vựng Từ vựng bài Sensations – Chân trời sáng tạo ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 2 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bàiSensations SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp các em học sinh lớp 8 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 2 lớp 8 Sensations Friends Plus được biên soạn bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 2 lớp 8 – Friends Plus, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Từ vựng Unit 2 lớp 8: Sensations

STT Từ vựng Nghĩa Phiên âm
1 brave dũng cảm /breɪv/
2 easy dễ dàng /ˈiː.zi/
3 difficult khó khăn /ˈdɪf.ɪ.kəlt/
4 angry tức giận /ˈæŋ.ɡri/
5 happy vui vẻ/ hạnh phúc /ˈhæp.i/
6 sad buồn bã /sæd/
7 silly ngớ ngẩn /ˈsɪl.i/
8 funny hài hước, vui vẻ /ˈfʌn.i/
9 safe an toàn /seɪf/
10 hungry đói /ˈhʌŋ.ɡri/
11 strong khỏe mạnh /strɒŋ/
12 surprised bất ngờ /səˈpraɪzd/
13 terrible khủng khiếp /ˈter.ə.bəl/
14 thirsty khát /ˈθɜː.sti/
15 tired mệt mỏi /taɪəd/
16 hurt đau /hɜːt/
17 warm ấm áp /wɔːrm/
18 full no nê /fʊl/
19 Good tốt, ổn /ɡʊd/
20 Bad xấu, không ổn /bæd/
21 annoyed khó chịu /əˈnɔɪd/
22 positive lạc quan, tích cực /ˈpɒzətɪv/
23 negative bi quan, tiêu cực /ˈneɡətɪv/
24 confused lúng túng /kənˈfjuːzd/
25 Depressed rất buồn / dɪˈprest /
26 Hurt tổn thương /hɜ:t/
27 anxious lo lắng / ˈæŋkʃəs /
28 stressed mệt mỏi / strest /
29 wonderful tuyệt vời / ˈwʌndərfl /
30 Worried lo lắng /’wʌrid/
Tham khảo thêm:   Luật Quản lý ngoại thương 2017 Luật Quản lý ngoại thương 2017 mới nhất

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 8 Unit 2: Từ vựng Từ vựng bài Sensations – Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *