Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 7 Unit 7: Language Focus Soạn Anh 7 trang 72, 73 sách Cánh diều ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tiếng Anh 7 Unit 7 Language Focus giúp các em học sinh lớp 7 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần A, B, C, D, E trang 72, 73 sách Cánh diều bài What’s for dinner trước khi đến lớp.

Soạn Language Focus Unit 7 lớp 7 trang 72, 73 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 7. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để trả lời các câu hỏi phần A, B, C, D, E từ đó học tốt tiếng Anh lớp 7. Vậy dưới đây là nội dung chi tiết giải Tiếng Anh 7 Unit 7: Language Focus trang 72, 73 mời các bạn cùng đón đọc.

Mục Lục Bài Viết

Câu A

Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay các từ màu xanh)

Hướng dẫn dịch

1.

Stig: Tớ không thẻ đợi đến buổi tiệc của lớp. Oh, hãy mua một ít bánh quy nhé.

Maya: Tớ có lên một danh sách rồi. Đầu tiên chúng ta cần bánh mì, phô mai và thịt

2.

Maya: Chúng ta cần mua một vài cái đĩa. Và chúng ta cần mua máy đồ dùng khi ăn như cái nĩa.

Tham khảo thêm:   Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn khi có thông báo nghỉ hưu Ban hành theo Quyết định số 51/QĐ-LĐTBXH về quy chế nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn

Stig: Chắc chắn rồi

3.

Maya: Tớ nghĩ chúng mình cần một ít nước hoa quả. Năm ngoài, chúng ta không có

Stig: Nước hoa quả. OK

4.

Stig: Tuyệt vời. Chúng mình đã có tất cả mọi thứ rồi

Maya: Đợi một chút, Stig. Ở đây tất cả là đồ ngọt. Chúng ta chưa mua đồ ăn gì cả

Câu B

Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện tập cùng với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo lên một đoạn hội thoại của riêng bạn)

Gợi ý đáp án

A: I can’t wait for the class party. Oh, let’s get some cookies.

B: I made a list. First, we need meat and bread

A:Ok, we need some plates and cups

B: I think we need some soda. Last year we didn’t have any.

A: Great! I think we have everything

Hướng dẫn dịch

A: Tớ không thể đợi đến bữa tiệc của lớp. Ồ, chúng ta hãy lấy một số bánh quy.

B: Tớđã lập một danh sách. Đầu tiên, chúng ta cần thịt và bánh mì

A: Được rồi, chúng mình cần mấy cái đĩa và cốc

B: Tớ nghĩ chúng ta cần một chút soda. Năm ngoái mình không có.

A: Tuyệt vời! Tớ nghĩ chúng mình có tất cả mọi thứ

Câu C

Look at the photo. Complete the sentences. (Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu sau)

1. There aren’t any bowls on the table

2.________plates in the sink

3. _______soda on the counter

Tham khảo thêm:   Quyết định 34/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành mẫu chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân

4._______glasses in the sink

5._______knives on the table

6. ______ milk in the fridge

Gợi ý đáp án

1. There aren’t any bowls on the table

2.There are plates in the sink

3. There is some soda on the counter

4. There aren’t any glasses in the sink

5.There are two knives on the table

6. There is some milk in the fridge

Câu D

D (trang 73 Tiếng Anh 7 Explore English): Work with a partner. Look at the photo. Complete the questions on your own. Then take turn to ask and answer. (Làm việc với bạn cùng nhóm. Nhìn vào bức ảnh. Hoàn thành các câu hỏi theo ý của bạn và trả lời)

1. ________milk on the counter?

2. ____________bowls in the sink?

3. ________________________?

4._________________________?

5.__________________________?

Gợi ý đáp án

1. Is there any milk on the counter?

No, there isn’t

2. Are there any bowls in the sink?

Yes, there are

3. Are there any plates on the table?

Yes, there are

4. Are there any vegetables on the counter?

Yes, there is

5. Are there any cups in the fridge?

No, there aren’t

Câu E

Play a game. Work in groups of four. Student A: Make a list of ten things in your refrigerator. Student B,C,D: take turn to guess what is in Student A’s refrigerator. If you make three incorrect answer, you are out of the game.

(Chơi trò chơi. Làm việc trong nhóm bốn. Học sinh A: Lập danh sách mười thứ trong tủ lạnh của bạn. Student B, C, D: lần lượt đoán xem có gì trong tủ lạnh của Student A. Nếu bạn trả lời sai ba câu trả lời, bạn sẽ bị loại khỏi cuộc chơi)

Tham khảo thêm:   KHTN 9 Bài 18: Giới thiệu về hợp kim Giải KHTN 9 Chân trời sáng tạo trang 81, 82, 83, 84

Gợi ý đáp án

Is there any milk in your fridge?

Yes, there is

Are there any strawberries in your fridge?

No, there aren’t.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 7 Unit 7: Language Focus Soạn Anh 7 trang 72, 73 sách Cánh diều của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *