Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 6 Unit 8: Vocabulary Soạn Anh 6 trang 96, 97 sách Chân trời sáng tạo ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: Vocabulary giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 96, 97 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo bài Unit 8: Going Away.

Soạn Unit 8 Going Away còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus Student Book. Mời các em cùng tải miễn phí trong bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

THINK! How do you travel when you go on holiday? (HÃY NGHĨ! Bạn di chuyển bằng phương tiện gì khi bạn đi du lịch?)

When I travel, I usually go by car, plane, or train.

(Khi đi du lịch, tôi thường đi bằng ô tô, máy bay hoặc tàu hỏa.)

ship     trolleybus    boat       tram    subway     train

plane    cable         car bus   train    ferry

1. Look and match photos 1 – 10 with the words in the box. Listen and check.

(Nhìn và nối các hình ảnh từ 1 đến 10 với các từ trong bảng từ. Hãy nghe và kiểm tra.)

Trả lời:

1. bus (xe buýt)

4. tram (xe điện)

7. cable car (cáp treo)

10. boat (thuyền)

2. plane (máy bay)

5. subway train (tàu điện ngầm)

8. ship (tàu)

3. ferry (phà)

6. trolleybus (xe điện bánh hơi)

9. train (tàu hỏa)

Bài 2

Bài 3

Work in pairs. Do the Travel Quiz and compare your answer.  (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu đố về du lịch và so sánh câu trả lời của bạn.)

TRAVEL QUIZ

1. If you cross a channel or a river, which means do you choose?

a. a train b. a ship c. a ferry

2. If you travel between hills and mountains, which means do you choose?

a. cable car b. tram c. bus

3. Trolleybuses and trams cannot move without

a. petrol b. coal c. electricity

4. You cannot see a……. on a street.

a. bus b. subway train c. tram

5. A……….. can travel between continents.

a. cable car b. plane c. boat

6. A………. can travel in a small river.

a. ship b. boat c. bus

7. The first……. system in the world is The London Underground.

a. ferry b. subway c. bus

8. A trolleybus travels on streets while a……….. travels on railways.

a. bus b. tram c. boat

Hướng dẫn dịch

CÂU ĐỐ VUI VỀ DU LỊCH:

1. Nếu bạn băng qua một con kênh hoặc một con sông, bạn chọn phương tiện nào?

a. một đoàn tàu b. một con tàu c. một chuyến phà

2. Nếu bạn đi du lịch giữa đồi và núi, bạn chọn phương tiện nào?

a. cáp treo b. xe điện c. xe buýt

3. Xe đẩy và xe điện không thể di chuyển nếu không có:

a. xăng dầu b. than đá c. điện

4. Bạn không thể nhìn thấy một ……. trên đường phố.

a. xe buýt b. tàu điện ngầm c. xe điện

5. Một ……….. có thể đi lại giữa các châu lục.

a. cáp treo b. máy bay c. con thuyền

6. Một ………. có thể đi du lịch trong một con sông nhỏ.

a. tàu biển b. thuyền c. xe buýt

7. Hệ thống ……. đầu tiên trên thế giới là The London Underground.

a. phà b. tàu điện ngầm c. xe buýt

8. Một chiếc xe đẩy đi trên đường phố trong khi một chiếc …… ….. đi trên đường sắt.

a. xe buýt b. tàu hỏa c. con thuyền

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 12: Dàn ý nghị luận về vấn đề miệt thị ngoại hình Nghị luận xã hội về Body shaming

Trả lời:

1. c

2. a

3. c

4. b

5. b

6. b

7. b

8. b

Bài 4

Listen and complete the Key Phrases. (Nghe và hoàn thành các cụm từ khóa.)

 

KEY PHRASES

Talking about means of transport

1. I love / like going on…………….

2. When you go away, you should choose a suitable……………..

3. You should choose a …….. when you travel in a river.

4. You should go by ………… when you go to another country

5. You can avoid traffic jams when you go by ..…………

Trả lời:

1. holiday / vacation

2. means of transport

3. boat, a ship, a ferry

4. plane, by bus, by ship

5. tram, by trolleybus, by subway

Transcript:

1. I love / like going on holiday / vacation.

2. When you go away, you should choose a suitable means of transport.

3. You should choose a boat, a ship, a ferry when you travel in a river.

4. You should go by plane, by bus, by ship when you go to another country.

5. You can avoid traffic jams when you go by tram, by trolleybus, by subway.

Dịch transcript:

1. Tôi yêu / thích đi nghỉ / đi nghỉ mát.

2. Khi đi chơi xa, bạn nên chọn cho mình một phương tiện di chuyển phù hợp.

3. Nên chọn đò, tàu, phà khi du ngoạn sông nước.

4. Bạn nên đi máy bay, xe khách, tàu biển khi đến một quốc gia khác.

5. Bạn có thể tránh tắc đường khi đi xe điện, xe điện, xe điện ngầm.

Bài 5

Work in groups. Imagine that you are going on holiday. Choose holiday A or B. Which means of transport should you choose? Why? (Làm việc nhóm. Hãy tưởng tượng rằng bạn đang đi nghỉ. Chọn kỳ nghỉ A hoặc B. Bạn nên chọn phương tiện giao thông nào? Tại sao?)

Holiday A: You are in Việt Nam and you want to go to Bangkok, Thailand.

Holiday B: You are in Việt Nam and you want to go to Moscow, Russia.

Tham khảo thêm:   GDCD 9 Bài 5: Bảo vệ hoà bình Giáo dục công dân lớp 9 Cánh diều trang 29, 30, 31, 32, 33, 34

Phương pháp giải:

Holiday A: I will go by ship because it’s close from Viet Nam to Thai Lan and the price is cheaper.

Holiday B: I will go by plane because it’s very far from Viet Nam to Moscow, Russia. And going by plane is the fastest means of transport. Moreover, it’s safer for me than going by other means of transport.

(Kỳ nghỉ A: Tôi sẽ đi bằng tàu biển vì từ Việt Nam đến Thái Lan gần và giá rẻ hơn.

Kỳ nghỉ B: Tôi sẽ đi máy bay vì từ Việt Nam đến Moscow, Nga rất xa. Và đi máy bay là phương tiện di chuyển nhanh nhất. Hơn nữa, tôi an toàn hơn so với đi bằng các phương tiện giao thông khác.)

Trả lời:

Mẫu 1:

I will choose go to Russia by plane because it is safer and faster than any other means of transport

(Tớ sẽ chọn đi Nga bằng máy bay vì đấy là cách an toàn và nhanh hơn bất cứ loại phương tiện giao thông nào khác.)

Mẫu 2:

In my town, I often see many means of transport such as bicycles, motorbikes, cars, cyclos, coaches, buses, trains, boats, ships.

(Trong thị trấn của tôi, tôi thường thấy nhiều phương tiện giao thông như xe đạp, xe máy, ô tô, xích lô, xe khách, xe buýt, tàu hỏa, thuyền, tàu.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 6 Unit 8: Vocabulary Soạn Anh 6 trang 96, 97 sách Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *