Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 6 Unit 4: Từ vựng This is my family sách Cánh diều ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 4 lớp 6 tổng hợp toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài This is my family giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 4: This is my familyđược biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 6 sách cánh diều bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 6. Ngoài ra các bạn xem thêm bài soạn Unit 4 lớp 6 phần Reading, Comprehension.

Từ vựng Unit 4 lớp 6: This is my family

Từ vựng các thành viên trong gia đình

father (dad) bố
mother (mum) mẹ
son con trai
daughter con gái
parent bố mẹ
child (số nhiều: children) con
husband chồng
wife vợ
brother anh trai/em trai
sister chị gái/em gái
uncle chú/cậu/bác trai
aunt cô/dì/bác gái
nephew cháu trai
niece cháu gái
cousin anh chị em họ

Từ vựng tiếng Anh về ông bà

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Gu em là nam á
grandmother (granny hay grandma)
grandfather (granddad hay grandpa) ông
grandparents ông bà
grandson cháu trai
granddaughter cháu gái
grandchild (số nhiều: grandchildren) cháu

Từ vựng tiếng Anh về cặp đôi

boyfriend bạn trai
girlfriend bạn gái
partner vợ/chồng/bạn trai/bạn gái
fiancé chồng chưa cưới
fiancée vợ chưa cưới

Từ vựng tiếng Anh về con riêng

godfather bố đỡ đầu
godmother mẹ đỡ đầu
godson con trai đỡ đầu
goddaughter con gái đỡ đầu
stepfather bố dượng
stepmother mẹ kế
stepson con trai riêng của chồng/vợ
stepdaughter con gái riêng của chồng/vợ
stepbrother con trai của bố dượng/mẹ kế
stepsister con gái của bố dượng/mẹ kế
half-sister chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
half-brother anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Ngữ pháp Unit 4 This is my family

1. Hỏi về thành viên trong gia đình có quan hệ gì với bạn

Cấu trúc hỏi:

(?) Who is that?

Cách trả lời:

(+) He is my + …

(+) She is my + ….

Example

Who is that? (Đó là ai?)

– He is my father. (Ông ấy là bố tôi.)

– She is my little sister. (Cô ấy là em gái tôi.)

2. Hỏi tuổi của thành viên trong gia đình.

Cấu trúc hỏi:

(?) How old is your + family member?

Cách trả lời:

(+) He is + … + years old.

(+) She is + … + years old.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 6 Unit 4: Từ vựng This is my family sách Cánh diều của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Công văn 5451/BHXH-CNTT Hướng dẫn đăng ký cấp giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *