Tiếng Anh 6 Unit 3 The Real World giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần A, B, Discussion trang 32 sách Cánh diều bàiWhere’s the shark trước khi đến lớp.
Soạn The Real World Unit 3 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6 trang 32. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Câu A
Read the information about Mariana Fuentes. Then circle the correct answers.
(Đọc thông tin về Mariana Fuentes. Sau đó khoanh chọn những câu trả lời đúng.)
SAVE THE OCEAN
Mariana Fuentos is a National Geographic Young Explorer. She studies sea animals, like sea turtles and dugongs. One of her favorite places is the Torres Strait near Australia. She looks after turtles on the beach.
1. Mariana studies (sea turtles/horses).
2. One of her favorite places is (the Torres Strait/France).
3. She looks after turtles (on the beach/in the sea).
Dịch nghĩa:
GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG
Mariana Fuentos là một Nhà thám hiểm trẻ của National Geographic. Cô ấy nghiên cứu động vật biển, như rùa biển và cá nược. Một trong những địa điểm yêu thích của cô là eo biển Torres gần Australia. Cô chăm sóc những chú rùa trên bãi biển.
Gợi ý đáp án
1. sea turtles |
2. the Torres Strait |
3. on the beach |
1. Mariana studies sea turtles.
( Mariana nghiên cứu về rùa biển.)
2. One of her favorite places is the Torres Strait.
( Một trong những địa điểm yêu thích của cô ấy là eo biển Torres.)
3. She looks after turtles on the beach.
( Cô ấy chăm sóc rùa trên bãi biển.)
Câu B
B. Listen. Circle T for True or F for False.
(Nghe. Khoanh chọn T với câu Đúng hoặc F với câu Sai.)
1. There are seven kinds of sea turtles. |
T |
F |
2. Leatherback sea turtles are really small. |
T |
F |
3. Dugongs live up to 100 years. |
T |
F |
4. Dugongs are also called sea cows. |
T |
F |
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật!
Discussion
Discussion. What sea animal do you want to look after? Why?
(Thảo luận. Động vật biển nào em muốn chăm sóc? Vì sao?)
Gợi ý đáp án
I want to look after a seahorse because it is small and lovely. It seems vulnerable and needs protecting.
(Tôi muốn chăm sóc một chú cá ngựa vì nó nhỏ nhắn và dễ thương. Nó có vẻ mỏng manh và cần được bảo vệ.)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 6 Unit 3: The Real World Soạn Anh 6 trang 32 sách Cánh diều của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.