Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 6 Unit 1: Vocabulary Soạn Anh 6 trang 14 sách Chân trời sáng tạo ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 1: Vocabulary giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 14, 15 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo bài Unit 1: Towns and Cities.

Soạn Unit 1 Towns and Cities còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus Student Book. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Think!

What famous places are there in your town or city?(Hãy nghĩ xem! Có những nơi nổi tiếng nào ở thị trấn hay thị phố của em?)

Gợi ý

Famous places in my city – Ha Noi are:

  • Ngoc Son temple (đền Ngọc Sơn)
  • The Huc bridge (cầu Thê Húc)
  • But tower (tháp Bút)
  • Hoan Kiem lake (hồ Hoàn Kiếm)
  • West lake (hồ Tây)
  • Ho Chi Minh mausoleum (lăng chủ tịch Hồ Chí Minh)
  • Old quarter (phố Cổ)
  • Botenical Garden (vườn Bách thảo)
  • Thu Le park (công viên Thủ Lệ)
  • Ba Vi national park (vườn quốc gia Ba Vì)
  • Bat Trang pottery village (làng gốm Bát Tràng)
  • The Temple of Literature (Quốc Tử Giám)

Câu 1

Match the words in the box with places 1- 14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.(Nối các từ trong bảng với các địa điểm từ 1- 14 vào bản đồ London dưới đây. Có 6 từ thừa. Nghe và kiểm tra lại)

Match the words in the box with places

Match the words in the box with places

Match the words in the box with places

Gợi ý đáp án:

Tham khảo thêm:   Luyện từ và câu: Luyện tập về thành phần chính của câu - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 3

1. library 2. Park 3. hotel 4. monument 5. square

6. shop 7. bus station 8. market 9. cinema 10. restaurant

11. station 12. theatre 13. bridge 14. office building

Hướng dẫn dịch

1. Ở thư viện vương quốc Anh, có hơn 14 triệu đầu sách.

2. Công viên Regent là một khu vực nhiều cây xanh và khung cảnh đẹp

3. The Savoy là một khách sạn nổi tiếng

4-5. Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafalgar

6. Harrods là một cửa hàng hết sức nổi tiếng.

7. Bến xe buýt Victoria – London dừng ở đây.

8. Covent Garden- đi mua sắm ở chợ

9. Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây

10. New Malden, ăn những món ăn Hàn Quốc ở những nhà hàng này.

11. Ga tàu King’s Cross- bắt tàu ở đây

12. The West End là rạp hát ở London

13. Tower Bridge – nhìn thấy sông Thames ở đây

14. The Shard là tòa nhà mới và rất cao ở London

Câu 2

Watch or listen. Which places from exercise 1 do the people mention? (Xem hoặc nghe. Những địa điểm nào trong bài tập 1 được mọi người nói đến. )

Gợi ý đáp án:

Person 1: Café, cinema, restaurant,

Person 2: sports centre, park,

Person 3: library, bridge, monument, café, shop

Nội dung bài nghe

1. Simon:

Girl: Is your town a good place to live?

Simon: Yes, I think so it’s great that there are lots of things to do in the evening. There are some cafes, cinemas, restaurants, things like that. It’s an interesting place to live.

Tham khảo thêm:   Quyết định 225/QĐ-BYT Thành lập Đội cơ động phản ứng nhanh chống dịch viêm đường hô hấp

Girl: Have you got a favorite place in your town?

Simon: Yes, my favorite place is a French restaurant. I really like French food. There isn’t a theater here but I like living in this town.

2. Louis.

Girl: Tell me about your city, do you like it here?

Louis: Yes, it’s okay here. I like it. You’ve got a spot centenary house and it’s great that there are some parks in the city, too.

3. Sophie and Ben.

Boy: What do you think of your town?

Sophie: Ah…Well, we’ve got a library near our house, there is an old bridge and the monument too.

Ben: Yes, it is very exciting really.

Sophie: Well, there’s a cafe.

Ben: Yes, but there’s one cafe and it’s at the bus station.

Sophie: Yes there aren’t any good shops here.

Ben: Yes, it isn’t very good, to be honest.

Sophie: No, it isn’t great really.

Câu 3

Watch or listen again and complete the sentences.(Nhìn hoặc nghe một lần nữa và hoàn thành các câu)

Gợi ý đáp án:

1 – theatre

2 – parks

3 – bridge

4 – café

5 – shops

Hướng dẫn dịch

1 – Ở đây không có nhà hát.

2 – Cũng có một vài công viên trong thành phố.

3 – Có một cây cầu cũ.

4 – Có một quán cà phê.

5 – Ở đây không có cửa hàng nào tốt cả.

Câu 4

Work in pairs. Talk about your town or city. Use the Key Phrases. (Làm việc theo nhóm. Nói về thị trấn hoặc thành phố. Sử dụng những từ gợi ý)

Match the words in the box with places

Gợi ý đáp án:

Tham khảo thêm:   Đề kiểm tra học kì II lớp 9 môn Công nghệ - THCS Hoàng Đồng, Lạng Sơn Đề kiểm tra môn Công nghệ

There is a very famous amusement park in my city

My favorite place is movie theater

Hướng dẫn dịch:

Có một công viên giải trí ở thành phố của tớ

Địa điểm ưa thích của tớ là rạp chiếu phim.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 6 Unit 1: Vocabulary Soạn Anh 6 trang 14 sách Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *