Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 12 Unit 7: Looking back Soạn Anh 12 trang 27 – Tập 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải bài tập Looking back Unit 7 lớp 12 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần pronunciation, vocabulary, grammar để chuẩn bị bài Artificial Intelligence – Trí tuệ nhân tạo trước khi đến lớp.

Looking back tiếng Anh lớp 12 Unit 7 được biên soạn với nội dung bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 12 mới trang 27. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, để học tốt Tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn tiếng Anh 12 Looking back Unit 7, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Mục Lục Bài Viết

Pronunciation

1.Listen and mark the stressed syllables.(Lắng nghe và đánh dấu các âm tiết nhấn mạnh.)

1. In ‘1 ‘8’8’4, ‘G’M’T was a’dapted internationally as a ‘standard ‘time ‘zone.

2. The ‘U’S’A is ‘one of the ‘largest and ‘most ‘powerful ‘countries in the ‘world.

3. The ‘A.’l. ‘robots will ‘help ‘humans to de’velop a ‘more ‘powerful ‘memory in the ‘future.

4. ‘U’F’O is the ‘acronym for Uni’dentified ‘Flying ‘Object.

5. I ‘sent the ‘package ‘right ‘away because I ‘read the ‘acronym ‘A’S’A’P on its ‘cover.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 10: Đóng vai cây lau chứng kiến cảnh Vũ Nương chết Dàn ý và 9 bài văn mẫu hay nhất

6. ‘Thanks to the ‘G’P’S I could dis’cover ‘where my ‘missing ‘car was.

7. ‘Let’s ‘get to’gether ‘next ‘Sunday at ‘7 in the ‘evening.

Vocabulary

1.Complete the sentences, using the correct form of the words from the box.(Hoàn thành câu, sử dụng dạng đúng của động từ)

1. malfunction 2. futurists 3. life-threatening 4. exterminated
5. operating 6. reduce 7. leading

Grammar

1.Circle the correct answers.(Khoanh tròn đáp án đúng)

1. C 2. C 3. B 4. D 5. A 6. D 7. C

2.Complete the sentences, using the active passive causatives. Follow the example.(Hoàn thành các câu, sử dụng bị động chủ động. Thực hiện theo các ví dụ.)

1. I’ll have a friend cut it./I’ll have my hair cut./I’ll get my hair cut.

2. I’ll have a worker paint it./I’ll have it painted./I’ll get it painted.

3. Why don’t you have the computer technician repair it?/Why don’t you have it repaired?/Why don’t you get it repaired?

4. Yesterday I had my brother fix it./I had it fixed yesterday./I got it fixed yesterday.

5. I’ll have a repairman update it./I’ll have it updated./I’ll get it updated.

6. I’ll have a porter bring my suitcase to the taxi./I’ll have my suitcase brought to the taxi by the porter. / I’ll get my suitcase brought to the taxi by the porter.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 12 Unit 7: Looking back Soạn Anh 12 trang 27 – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Thông báo 385/TB-VKSTC Về sơ tuyển thí sinh dự kỳ thi tuyển công chức Viện kiểm sát nhân dân tối cao năm 2016

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *