Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 12 Unit 4: Từ vựng Từ vựng Urbanisation – Kết nối tri thức với cuộc sống ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 4 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Urbanisation sách Global success, qua đó giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 4 lớp 12: Urbanisation được biên soạn bám sát theo chương trình SGK bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 4 lớp 12: Urbanisation – Global Success, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Từ vựng Unit 4 lớp 12: Urbanisation – Global Success

Từ vựng Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. industrialization (n.) /ɪnˌdʌstriələˈzeɪʃən/ sự công nghiệp hóa
2. accelerate (v) /əkˈseləreɪt/ làm gia tăng, tăng tốc
3. in anticipation of something để dành cho, để đề phòng, lường trước
4. urbanization (n.) /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/ sự đô thị hóa
5. pressurize (v) /ˈpreʃəraɪz/ nén, gây áp lực
6. result in = bring about, cause (v) gây ra, dẫn đến
7. sanitation (n.) /ˌsænɪˈteɪʃn/ điều kiện vệ sinh
8. irrigation (n) /ˌɪrɪˈgeɪʃən/ sự tưới tiêu
9. slum (n) /slʌm/ khu nhà ổ chuột
10. insufficient (adj) /ˈɪnsəˈfɪʃənt/ không đủ, thiếu
11. wastewater (n) /weɪstˌwɔ:tə/ nước bẩn
12. infrastructure (n) /ˈɪnfrəˌstrʌktʃə/ cơ sở hạ tầng
13. facilities (n) /fəˈsɪlɪtiz/ phương thức, phương tiện
14. migrate (v) /maɪˈɡreɪt/ di trú, di cư
15. immigrate (v) /ˈɪmɪgreɪt/ nhập cư
16. immigrant (n) /ˈɪmɪgrənt/ dân nhập cư
17. management capacity (n) /ˈmænɪdʒmənt kəˈpæsɪti/ năng lực quản lý
18. urbanization process (n) /ɜ:b(ə)naɪˈzeɪʃ(ə)n ˈprəʊsɛs/ quá trình đô thị hóa
19. deeply-rooted (adj) /ˈdi:pli- ˈru:tɪd/ ăn sâu, bám rễ
20. unemployment (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ sự thất nghiệp
21. densely heavily polluted (adj) ô nhiễm nặng
22. thinly sparsely polluted (adj) ô nhiễm nhẹ
23. long-term (adj) /’lɒŋtɜ:m/ dài hạn
24. short-term /ʃɔ:t-tɜ:m/ (adj) ngắn hạn
25. foreign direct investment (FDI) (n) /’fɒrɪn dɪ’rɛkt ɪn’vɛstmənt/ đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tham khảo thêm:   Thông tư 14/2017/TT-NHNN Quy định phương pháp tính lãi hoạt động nhận tiền gửi cấp tín dụng

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 12 Unit 4: Từ vựng Từ vựng Urbanisation – Kết nối tri thức với cuộc sống của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *