Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 12 Unit 1: Từ vựng Từ vựng Unit 1 lớp 12 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 1 lớp 12 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Life Stories theo chương trình mới. Qua đó giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 12 Life Stories mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 12.

Từ vựng Unit 1 lớp 12

Từ vựng Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
achievement n /əˈtʃiːvmənt/
thành tích, thành tựu
anonymous adj /əˈnɒnɪməs/
ẩn danh, giấu tên
dedication n /ˌdedɪˈkeɪʃn/
sự cống hiến, hiến dâng, tận tụy
diagnose v /ˈdaɪəɡnəʊz/
chuẩn đoán (bệnh)
distinguished adj /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/
kiệt xuất, lỗi lạc
figure n /ˈfɪɡə(r)/ nhân vật
generosity n /ˌdʒenəˈrɒsəti/
sự rộng lượng, tính hào phóng
hospitalisation n /ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/
sự nhập viện, đưa vào bệnh viện
perseverance n /ˌpɜːsəˈvɪərəns/
tính kiên trì, sự bền chí
prosthetic leg n.phr /prɒsˈθetɪk leɡ/ chân giả
reputation n /ˌrepjuˈteɪʃn/ danh tiếng
respectable adj /rɪˈspektəbl/
đáng kính, đứng đắn
talented adj /ˈtæləntɪd/
có tài năng, có năng khiếu
waver v /ˈweɪvə(r)/
dao động, phân vân

Từ vựng phần cụm từ & cụm động từ

Tham khảo thêm:   Quyết định số 2055/QĐ-TTG Về việc điều chỉnh cơ cấu vốn điều lệ của Tổng công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam

Have a great impact on sb: gây ấn tượng tốt cho ai

Inspire sb to do st: truyền cảm hứng cho ai làm gì

Bring up: được nuôi dưỡng

Grow up: lớn lên

Vow to do st: thề làm gì

Make/earn money: kiếm tiền

Emerge from: xuất phát từ

Hand out: phân phát

Pass away: qua đời

To be diagnosed with st: bị chuẩn đoán bị bệnh gì

Gossip about: bàn tán về

To be well-known/famous/best known for st: nổi tiếng vì cái gì

Trắc nghiệm tiếng Anh 12 Unit 1

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. Martin Luther King devoted his life to the ____ of voting right for black people.
articleads1

A. effort
B. realization
C. achievement
D. performance

2. His father used to be a ____ professor at the university. Many students worshipped him..

A. distinct
B. distinctive
C. distinguishing
D. distinguished

3. Mark Zuckerberg’s enormous success has taken a lot of hardwork and ____.

A. indifference
B. dedication
C. loyalty
D. reputation

4. I can’t believe she didn’t do anything for the company. I will ____ and be in charge.

A. take over
B. take on
C. take up
D. take in

5. During the Medieval period, people were made public ____ of being witches.

A. complaint
B. criminal
C. trouble
D. accusation

6. That disable boy’s victory in the race set the ____ example to all students in the school.

A. finest
B. first-class
C. rarest
D. most convenient

Tham khảo thêm:   Sáng kiến kinh nghiệm: Một số phương pháp nâng cao chất lượng dạy học môn Đạo đức lớp 1 Mẫu sáng kiến kinh nghiệm lớp 1

7. A ____ once said “It is a sweet and honourable thing to die for your country.”

A. patriotism
B. patriotic
C. patriot
D. patrol

8. He is ____-influenced by his father and grandfather. His behaviors and decisions are exactly the same.
articleads2

A. mightily
B. strongly
C. terribly
D. weakly

9. IPhone 7 is the latest ____ in the field of smartphone design of Apple.

A. creator
B. create
C. creativity
D. creation

10. Einstein ____ a great impact on modern physics.

A. feels
B. does
C. a
D. has

11. We ____ to the hospital to visit Mike when he ____ to say that he was fine.

A. were driving – was calling
B. drove – called
C. were driving – called
D. drove – was calling

12. What ____ to you on Sunday night?

A. happen
B. happened
C. was happening
D. would happen

13. Last night, we ____ for you for ages but you never ____ up.

A. waited – showed
B. would wait – showed
C. were waiting – were showing
D. waited – was showing

14. We ____ our quality time when the unexpected guess ____.

A. had – came
B. were having – came
C. had been having – came
D. have had – would have come

15. Since they ____ us they ____ to visit us last Sunday, we ____ forward to the day.

A. were telling – came – looked
B . would tell – would visit – would look
C. told – would come – were looking
D. tell – are coming – will look

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 9: Dàn ý Nghị luận về tri thức là sức mạnh (3 mẫu) Nghị luận xã hội về tri thức là sức mạnh

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 12 Unit 1: Từ vựng Từ vựng Unit 1 lớp 12 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *