Giải bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 10 Language giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 111, 112, 113 để chuẩn bị bài The ecosystem trước khi đến lớp.
Soạn Language Unit 10 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 11. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 11. Đồng thời giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 11 theo chương trình mới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 10 Lớp 11: Language trang 111, 112, 113 – Global Success, mời các bạn cùng theo dõi.
Pronunciation
Bài 1
Listen to these conversations. Pay attention to the intonation of the question tags. Then practise saying them in pairs.
(Hãy lắng nghe những cuộc đối thoại này. Hãy chú ý đến ngữ điệu của các câu hỏi đuôi. Sau đó thực hành nói chúng theo cặp.)
1.
A: So, we need to protect local ecosystems, don’t we? ↘
B: Yes, we do.
2.
A: You’ll take the books back to the library, won’t you? ↗
B: OK, I’ll do that tomorrow.
3.
A: We don’t want our planet to lose biodiversity, do we? ↘
B: No, we don’t.
4.
A: An ecosystem is a community of living things, isn’t it? ↗
B: No, it isn’t. It’s a community of both living and non-living things.
5.
A: You went to Cuc Phuong National Park last weekend, didn’t you? ↘
B: Yes, I did.
Bài 2
Mark the intonation in the question tags, using rising intonation or falling intonation. Then listen and check. Practise saying the conversations in pairs.
(Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi đuôi, sử dụng tăng ngữ điệu hoặc giảm ngữ điệu. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.)
Gợi ý đáp án
1.
A: Sorry, I didn’t hear my alarm this morning.
B: So, you were late again, weren’t you? ↘
2.
A: I couldn’t watch the match last night. We won, didn’t we? ↗
B: Yes, we did.
3.
A: There are several ecosystems that can be found in Viet Nam.
(Có một số hệ sinh thái có thể tìm thấy ở Việt Nam.)
B: Yes. Viet Nam is biologically diverse, isn’t it? ↘
4.
A: We are running out of fossil fuels, aren’t we? ↘
B: Yes, we are. We should find more alternative sources of energy.
5.
A: People should stop damaging the environment, shouldn’t they? ↘
B: Yes, I agree with you.
Vocabulary
Plants and animals (Thực vật và động vật)
Bài 1
Match the words and phrase with their meanings.
(Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.)
1. native (adj) |
a. a group of animals or plants that have similar characteristics |
2. tropical forest (np) |
b. the protection of the natural environment |
3. species (n) |
c. any animal that gives birth to live young, not eggs, and feeds its young on milk |
4. conservation (n) |
d. thick forest that grows in the hot parts of the world |
5. mammal (n) |
e. existing naturally in a place |
Gợi ý đáp án
1 – e |
2 – d |
3 – a |
4 – b |
5 – c |
Bài 2
Complete the sentences using the correct form of the words and phrase in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1.)
Gợi ý đáp án
1 – tropica forests |
2 – conservation |
3 – native |
4 – species |
5 – mammals |
Grammar
Compound nouns (Danh từ ghép)
Bài 1
Use the words in the box to make five compound nouns.
(Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành năm danh từ ghép.)
endangered |
nature |
life |
rain |
vocational |
species |
reserve |
expectancy |
forest |
school |
Gợi ý đáp án
– endangered species (các loài bị đe dọa)
– nature reserve (khu bảo tồn thiên nhiên)
– life expectancy (tuổi thọ)
– rain forest (rừng mưa)
– vocational school (trường dạy nghề)
Bài 2
Work in pairs. Use the words in the box to make compound nouns. Then make sentences with them.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng các từ trong hộp để tạo danh từ ghép. Sau đó đặt câu với chúng.)
wild |
swim |
life |
level |
warm |
mobile |
sea |
globe |
pool |
phone |
Example: There are many factors that contribute to global warming.
(Có nhiều nhân tố góp phần vào sự nóng lên toàn cầu.)
Gợi ý đáp án
– wildlife: động vật hoang dã
Development of the area would endanger wildlife.
– swimming pool: bể bơi
There is an indoor swimming pool in my villa.
– sea level: mực nước biển
The town is 300 feet above sea level.
– mobile phone: điện thoại di động
My mother bought me a new mobile phone for my birthday last week.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 11 Unit 10: Language Soạn Anh 11 Kết nối tri thức trang 111, 112, 113 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.