Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 10 Unit 9: Từ vựng Từ vựng Travel and Tourism – i-Learn Smart World ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 9 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Travel and Tourism SGK i-Learn Smart World. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 9 lớp 10 Travel and Tourism i-Learn Smart World được biên soạn bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 9 lớp 10 – i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Từ vựng Unit 9 lớp 10 Travel and Tourism

STT Từ mới Phân loại Phiên âm Định nghĩa
1. castle (n) /ˈkɑːsl/ lâu đài
2. heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ di sản
3. national park (n) /ˌnæʃnəl ˈpɑːk/ công viên quốc gia
4. sightseeing (n) /ˈsaɪtsiːɪŋ/ việc tham quan
5. snorkeling (n) /ˈsnɔːkəlɪŋ/ việc lặn với ống thở
6. tower (n) /ˈtaʊə(r)/ tòa tháp
7. view (n) /vjuː/ tầm nhìn, quang cảnh
8. World Heritage site (n) /ˌwɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/ di sản thế giới
9. break down (v) bị hư, bị hỏng
10. delay (v) /dɪˈleɪ/ làm chậm trễ, hoãn
11. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/ cá heo
12. fire alarm (n) /ˈfaɪər əlɑːm/ chuông báo cháy
13. food poisoning (n) /ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/ sự ngộ độc thực phẩm
14. safari (n) /səˈfɑːri/ cuộc đi săn hoặc quan sát thú
15. steal (v) /stiːl/ ăn cắp, ăn trộm
16. bungalow (n) /ˈbʌŋɡələʊ/ nhà một tầng
17. resort (n) /rɪˈzɔːt/ nhà lưu trú, nghỉ dưỡng
Tham khảo thêm:   Công văn 1810/BNG-LS Đối tượng cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 9: Từ vựng Từ vựng Travel and Tourism – i-Learn Smart World của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *