Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 10 Unit 8: 8E Word Skills Soạn Anh 10 trang 99 sách Chân trời sáng tạo ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tiếng Anh 10 Unit 8: 8E Word Skills giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 99 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 8: Science trước khi đến lớp.

Soạn 8E Word Skills Unit 8 lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 10 trang 99. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 8E Word Skills trang 99, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Bài 1

Would you like to travel to another planet? Why? Why not?

(Bạn có muốn đi du lịch đến một hành tinh khác không? Tại sao? Tại sao không?)

Gợi ý đáp án

I would like to travel to another planet because I want to discover new condition. Another reason is to look at Earth from there. I want to see the beautiful blue planet of ours from outer space.

Bài 2

Read the text. Do you think it is a good idea to colonise the moon and / or Mars? Give reasons for your answer.

Tham khảo thêm:   Điều bạn cần biết trước khi chơi Friday Night Funkin'

(Đọc văn bản. Bạn có nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt để định cư trên mặt trăng và / hoặc sao Hỏa? Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)

Gợi ý đáp án

In my opinion, living in the moon is quite a good idea, because people will have space to live and avoid possible dangers on earth.

Bài 3

Look at the highlighted verb + preposition collocations in the text. Find five more verbs (with for (×2), to, with, and at).

(Nhìn vào các động từ + giới từ được in đậm trong đoạn văn. Tìm thêm 5 động từ đi cùng với giới từ.)

Gợi ý đáp án

For: search for (tìm kiếm), prepare for (chuẩn bị)

To: adjust to (điều chỉnh)

With: deal with (đối phó)

At: arrive at (đến nơi)

Bài 4

Read the Dictionary Skills Strategy. Then look at the dictionary entry for recover. Which preposition is used with it?

(Từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển. Sau đó nhìn vào mục từ điển của từ recover (khôi phục). Giới từ nào đi được với nó?)

Dictionary Skills Strategy

(Chiến thuật Kỹ năng tra từ điển)

A dictionary will tell you if the verb is followed by a particular preposition.

(Một cuốn từ điển sẽ cho bạn biết động từ đi chung với một giới từ cụ thể nào đó.)

Gợi ý đáp án

recover from

Bài 5

Complete the sentences with the words below. Use a dictionary to check your answers if you need to.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Sử dụng từ điển để kiểm tra câu trả lời của bạn nếu bạn cần.)

Gợi ý đáp án

Tham khảo thêm:   Ngân hàng câu hỏi tập huấn Lịch sử lớp 6 sách Cánh diều Đáp án 15 câu trắc nghiệm tập huấn SGK lớp 6 môn Lịch sử

1. apologised

2. about

3. of

4. asked

5. laugh

6. with

Bài 6

Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences.

(Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Gợi ý đáp án

1. a. Have you ever heard of wearable gadgets?

b. Have you heard about John’s new job?

2. a. She has to care for her elderly mum.

b. I don’t care about money.

(Tôi không quan tâm đến tiền bạc.)

3. a. You look worried. What are you thinking about?

b. What do you think of my new dress?

4. a. I write to my penfriend about once a month.

b. I wrote about my holiday on my blog.

5. a. My teacher agreed to my request to leave early.

b. I don’t agree with you. (Tôi không đồng ý với bạn.)

Bài 7

Complete the questions with the correct preposition.

(Hoàn thành các câu hỏi sau với giới từ đúng.)

Gợi ý đáp án

1. about

2. with/ about

3. in

4. to

Bài 8

Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. Give extra details if you can.

(Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 7. Đưa thêm thông tin nếu có thể.)

1. I worry about my final exam. (Tôi lo lắng về kì thi cuối kì.)

2. The last time I argued with someone was last Sunday. I argued with my sister about who washed the dishes.

3. I took part in a knowledge competition. I won the second prize.

Tham khảo thêm:   Thông tư 29/2019/TT-NHNN Sửa đổi Thông tư 16/2012/TT-NHNN quản lý kinh doanh vàng

(Tôi đã tham gia một cuộc thi về kiến thức. Tôi đoạt được giải nhì.)

4. I would write to Taylor Swift to ask about the inspiration for Look what you made me do.

(Tôi sẽ viết cho Taylor Swift và hỏi về bài Look what you made me do.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 8: 8E Word Skills Soạn Anh 10 trang 99 sách Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *