Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 10 Unit 7: Language Soạn Anh 10 trang 77, 78 sách Kết nối tri thức với cuộc sống ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh 10 Unit 7: Language giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 77, 78 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Viet Nam and International Organisations trước khi đến lớp.

Soạn Language Unit 7 lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 10 trang 77, 78. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 7: Language trang 77, 78, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Pronunciation

(Phát âm: Trọng âm câu)

Câu 1

Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences.

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các từ nhận trọng âm được in đậm trong câu.)

Gợi ý đáp án

finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): hoàn thành

project /ˈprɒdʒekt/ (n): dự án

history /ˈhɪstri/ (n): môn lịch sử

Peter/ˈpiːtə(r)/

revising/rɪˈvaɪzɪŋ/: ôn tập

exam /ɪɡˈzæm/ (n): kì thi

students/ˈstjuːdnts/: học sinh

working/ˈwɜːkɪŋ/: làm việc

other /ˈʌðə(r)/ (adj): khác

classmates/ˈklɑːsmeɪts/: bạn cùng lớp

installed/ɪnˈstɔːld/: cài đặt

Câu 2

Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them.

Tham khảo thêm:   Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT Quy định mới về thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục

(Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng.)

Gợi ý đáp án

1. Our teacher often gives us videos to watch at home .

2. I never read books on my tablet at night .

3. It is a new way of learning and students really like it.

4. You can find a lot of useful tips on this website .

5. They should make an outline for their presentation .

Vocabulary

Vocabulary: Music

(Từ vựng: Âm nhạc)

Câu 1

Match the words and phrases with their meanings.

(Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng.)

1. face-to-face (adj)

a. an intended plan to achieve a specific purpose

2. prepare (for) (v)

b. a way of learning that combines online materials with traditional classroom methods

3. strategy (n)

c. close together and facing each other

4. online learning (n)

d. to make things ready to be used

5. blended learning (n)

e. a way of learning that happens on the Internet

Gợi ý đáp án

1 – c

2 – d

3 – a

4 – e

5 – b

Câu 2

Complete the sentences with the words and phrases in 1.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ ở bài 1.)

Lời giải chi tiết:

1. Face to face

2. online learning

3. prepare for

4. strategy

5. Blended learning

Grammar

(Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ)

Câu 1

Match the two parts to make complete sentences.

(Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh.)

1. Mr. Smith was talking to the students

a. that explains how to use voice recorders.

2. The film which we saw yesterday

b. is Laura.

3. The speaker, who will share new learning activities in our workshop,

c. which is in the middle of Viet Nam.

4. We often go to Da Nang,

d. whose presentations were really impressive.

Tham khảo thêm:   Quyết định 557/2013/QĐ-TCHQ Quy tắc ứng xử của công, viên chức, người hợp đồng lao động ngành Hải quan

Gợi ý đáp án 

1 – d

2 – e

3 – b

4 – c

5 – a

Câu 2

 Join the following sentences. Use who, that, which or whose . Add commas where necessary.

(Nối các câu sau. Sử dụng who, that, which hoặc whose. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)

Gợi ý đáp án 

1. My brother teaches me how to use a laptop. He is good at computers.

=> My brother, who is good at computers, teaches me how to use a laptop.

2. Peter is a friend of mine. His sister is taking an online maths course.

(Peter là một người bạn của tôi. Em gái anh ấy đang tham gia một khóa học toán trực tuyến.)

=> Peter, whose sister is taking an online maths course, is a friend of mine.

3. Lan has read the book. I lent her the book.

=> Lan has read the book which/that I lent her.

4. The boy has designed this invention. He is only 10 years old.

=> The boy who/that is only 10 years old has designed this invention.

5. That app is easy to use. It can help improve your English pronunciation.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 7: Language Soạn Anh 10 trang 77, 78 sách Kết nối tri thức với cuộc sống của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *