Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 10 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Community Life – i-Learn Smart World ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 6 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Community Life SGK i-Learn Smart World. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 6 lớp 10 Community Life i-Learn Smart World được biên soạn bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 6 lớp 10 – i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Từ vựng Unit 6 lớp 10 Community Life

STT Từ mới Phân loại Phiên âm Định nghĩa
1. advanced (adj) /ədˈvɑːnst/ tân tiến
2. change (v) /tʃeɪndʒ/ thay đổi
3. decrease (v) /dɪˈkriːs/ giảm đi
4. develop (v) dɪˈveləp/ phát triển
5. increase (v) /ɪnˈkriːs/ tăng lên
6. move away (v) /muːv əˈweɪ / chuyển đi
7. rebuild (v) /ˌriːˈbɪld/ xây dưng lại
8. agent (n) /ˈeɪdʒənt/ tác nhân
9. book (v) /bʊk/ đặt vé trước, đặt chỗ trước
10. equipment (n) /ɪˈkwɪpmənt/ trang thiết bị
11. keep (v) /kiːp/ giữ, giữ lại
12. locker (n) /ˈlɒkə(r)/ ngăn tủ cá nhân có khóa kéo
13. member (n) /ˈmembə(r)/ thành viên
15. racket (n) /ˈrækɪt/ cái vợt
15. registration (n) /ˌredʒɪˈstreɪʃn/ sự đăng kí
16. remind (v) /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở
17. rent (v) /rent/ cho thuê
18. return (v) /rɪˈtɜːn/ trả lại
19. shelter (n) /ˈʃeltə(r)/ nơi ẩn nấp
Tham khảo thêm:   Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Công thức, cách dùng và bài tập Ngữ pháp tiếng Anh

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Community Life – i-Learn Smart World của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *