Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 10 Unit 6: Từ vựng Money sách Chân trời sáng tạo ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 6 lớp 10 Friends Global tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Money theo chương trình tiếng Anh 10 Friends Global. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 6 lớp 10 Friends Global Ambition mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Friends Global.

Từ vựng Unit 6 lớp 10 Money

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
6A
1 crafty /ˈkrɑːfti/ (adj) xảo quyệt
2 free /friː/ (adj) tặng
3 price /praɪs/ (n) giá
4 discount /ˈdɪskaʊnt/ (n) giảm giá
5 coupon /ˈkuːpɒn/ (n) phiếu giảm giá
6 compare /kəmˈpeə(r)/ (v) so sánh
7 bargain /ˈbɑːɡən/ (v) mặc cả
8 travel agent /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/ (n) đại lý du lịch
9 refund /ˈriːfʌnd/ (v) hoàn lại
10 price tag /ˈpraɪs ˌtæɡ/ (n) thẻ giá
11 job /dʒɒb/ (n) công việc
12 receipt /rɪˈsiːt/ (n) biên lai
13 money /ˈmʌni/ (n) tiền
6B
14 geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n) địa lý
15 look at /lʊk ət/ (v phr) nhìn vào
16 shocking /ˈʃɒkɪŋ/ (adj) sốc
17 exist /ɪɡˈzɪst/ (v) tồn tại
18 promise /ˈprɒmɪs/ (v) hứa
19 buy /baɪ/ (v) mua
20 swap /swɒp/ (v) trao đổi
21 essential /ɪˈsenʃl/ (adj) cần thiết
22 lend /lend/ (v) cho mượn
23 clothes /kləʊðz/ (n) quần áo
6C – Từ vựng Unit 6 lớp 10 Friends Global: Money
24 equal /ˈiːkwəl/ (adj) bình đẳng
25 present /ˈprez.ənt/ (n) quà
26 cap /kæp/ (n)
27 pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n) tiền tiêu vặt
28 gardener /ˈɡɑːdnə(r)/ (n) người làm vườn
29 estate agent /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/ (n) đại lý bất động sản
30 argument /ˈɑːɡjumənt/ (n) cuộc tranh cãi
31 expensive /ɪkˈspensɪv/ (adj) đắt
32 newsagent /ˈnjuːzeɪdʒənt/ (n) quầy bán báo
33 forget /fəˈɡet/ (v) quên
6D
34 bread /bred/ (n) bánh mì
35 baker /ˈbeɪkə(r)/ (n) người làm bánh
36 cinema /ˈsɪnəmə/ (n) rạp chiêu phim
37 lottery ticket /ˈlɑː.t̬ɚ.i ˈtɪk.ɪt/ (n.phr) vé số
38 cosmetics /kɑzˈmet̬·ɪks/ (n) mỹ phẩm
39 paid /peɪd/ (v) đã trả tiền
40 contain /kənˈteɪn/ (v) chứa
6E
41 showrooming /ˈʃəʊruːmɪŋ/ (n) phòng trưng bày
42 prefer /prɪˈfɜː(r)/ (v) thích hơn
43 expect /ɪkˈspekt/ (v) mong đợi
44 avoid /əˈvɔɪd/ (v) tránh
45 fatty food /ˈfæt̬.i fuːd/ (n) thức ăn béo
46 fancy /ˈfænsi/ (adj) si mê
47 interrupt /ˌɪn.t̬əˈrʌpt/ (v) cắt ngang
6F
48 clown /klaʊn/ (n) chú hề
49 cloud /klaʊd/ (n) đám mây
50 reporter /rɪˈpɔːtə(r)/ (n) phóng viên
51 multi-millionaire /ˌmʌl.tiˌmɪl.jəˈner/ (n.phr) triệu phú
52 lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ (n) lối sống
53 advice /ədˈvaɪs/ (n) lời khuyên
54 luxury /ˈlʌkʃəri/ (adj) sang trọng
55 restaurant /ˈrestrɒnt/ (n) nhà hàng
6G – Từ vựng Unit 6 lớp 10 Friends Global: Money
56 profit /ˈprɒfɪt/ (n) lợi nhuận
57 CEO /ˌsiː.iːˈoʊ/ (n) giám đóc điều hành
58 income /ˈɪnkʌm/ (n) thu nhập
59 funding /ˈfʌndɪŋ/ (n) nguồn tài trợ
60 investor /ɪnˈvestə(r)/ (n) nhà đầu tư
61 doll /dɒl/ (n) búp bê
6H
62 charity /ˈtʃærəti/ (n) từ thiện
63 contract /ˈkɒntrækt/ (n) hợp đồng
64 donate /dəʊˈneɪt/ (v) tặng
65 bedroom /ˈbedruːm/ (n) phòng ngủ
66 equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n) dụng cụ
67 experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n) kinh nghiệm
68 Explain /iks’plein/ (v) Giải thích
6I
69 positive /ˈpɒzətɪv/ (adj) tích cực
70 office /ˈɒfɪs/ (n) văn phòng
71 project /ˈprɒdʒekt/ (n) lĩnh vực
72 energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (adj) năng lượng
73 reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj) đáng tin
Tham khảo thêm:   Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 19 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 6: Từ vựng Money sách Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *