Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 10 Unit 3: Từ vựng Music sách Kết nối tri thức với cuộc sống ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 3 lớp 10 Global success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Music theo chương trình tiếng Anh 10 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success Unit 3 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 3 lớp 10 Global success Music mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Global Success.

Từ vựng Unit 3 lớp 10: Music

STT Từ vựng Phiên âm + Từ loại Nghĩa
GETTING STARTED
1 famous /ˈfeɪməs/ (adj) nổi tiếng
2 traditional music /trəˈdɪʃənl ˈmjuːzɪk/ (n.phr) âm nhạc truyền thống
3 talented /ˈtæləntɪd/ (adj) tài năng
4 pop singer /pɒp ˈsɪŋə/ (n.phr) ca sĩ nhạc pop
5 fan /fæn/ (n) fan hâm mộ
6 award /əˈwɔːrd/ (n) giải thưởng
7 trumpet /ˈtrʌmpɪt/ (n) kèn
8 teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ (n) thiếu niên
9 upload /ˌʌpˈləʊd/ (v) đăng tải
10 reach /riːtʃ/ (v) đạt mốc
11 be good at something /biː gʊd æt ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) giỏi về việc gì đó
12 musical instrument / ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/ (n.phr) nhạc cụ
13 perform /pəˈfɔːm/ (v) biểu diễn
LANGUAGE
14 relax /rɪˈlæks/ (v) thư giãn
15 attract /əˈtrækt/ (v) thu hút
16 ordinary /ˈɔːdnri/ (adj) bình thường )
17 judge /dʒʌdʒ/ (n) giám khảo
18 audience /ˈɔːdiəns/ (n) khán giả
19 music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ (n.phr) bản thu âm
20 musician /mjuˈzɪʃn/ (n) nhạc sĩ
21 charity concert /ˈʧærɪti ˈkɒnsət/ (n.phr) buổi biểu diễn từ thiện
22 book /bʊk/ (v,n) đặt, sách
23 stadium ticket office /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/ (n.phr) phòng vé sân vận động
24 stay at home /steɪ æt həʊm/ (v.phr) ở nhà
25 hesitate /ˈhezɪteɪt/ (v) ngần ngại
26 surprise /səˈpraɪz/ (v, n) sự bất ngờ
27 make someone fall asleep /meɪk ˈsʌmwʌn fɔːl əˈsliːp/ (v.phr) khiến ai đó mất ngủ
28 decide /dɪˈsaɪd/ (v) quyết định
29 let someone do something /lɛt ˈsʌmwʌn duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) cho phép ai đó làm gì
READING
30 competition /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ (n) cuộc thi
31 identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v) nhận ra
32 stage /steɪdʒ/ (n) giai đoạn
33 semi-final /ˌsemi ˈfaɪnl/ (n.phr) bán kết
34 eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại = remove / rɪˈmuːv/
35 play an important role /pleɪ ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl/ (v.phr) đóng vai trò quan trọng
36 argument /ˈɑːɡjumənt/ (n) tranh luận
37 vote /vout/ (v) bình chọn
38 be not in favour of /biː nɒt ɪn ˈfeɪvər ɒv/ (v.phr) không ủng hộ
39 develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển
SPEAKING
40 dress up /drɛs ʌp/ (phr.v) hóa trang
41 remain /rɪˈmeɪn/ (v) giữ lại
42 runners-up /ˈrʌnəz-ʌp/ (n) á quân
43 cash prize /kæʃ praɪz/ (n.phr) giải thưởng tiền mặt
LISTENING
44 take place /teɪk pleɪs/ (v.phr) diễn ra = be held /biː hɛld/
45 preparation /ˌprepəˈreɪʃn/ (n) việc chuẩn bị
46 sell /sel/ (v) bán
47 organiser /ˈɔːgənaɪzə/ (n) ban tổ chức
WRITING
48 share /ʃeə(r)/ (v) chia sẻ
49 performance /pəˈfɔːməns/ (n) ca
50 hits /hɪts/ (n) ca khúc hay nhất
51 taste /teɪst/ (v) nếm thử
52 party atmosphere /ˈpɑːti ˈætməsfɪə/ (n.phr) không khí tiệc tùng
53 art exhibitions /ɑːt ˌɛksɪˈbɪʃənz/ (n.phr) triển lãm nghệ thuật
54 watch fireworks /wɒʧ ˈfaɪəwɜːks/ (v.phr) xem pháo hoa
55 take photos /teɪk ˈfəʊtəʊz/ (v.phr) chụp ảnh
COMMUNICATION AND CULTURE
56 artists /ˈɑːtɪst/ (n) nghệ sĩ
57 ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj) cổ đại
58 spread /spred/ (v,n) lan truyền
59 praise /preɪz/ (v) tuyên dương
60 worship singing /ˈwɜːʃɪp ˈsɪŋɪŋ/ (n.phr) hát thờ
61 psychic /ˈsaɪkɪk/ (n) nhà ngoại cảm
62 moon-shaped lute /muːn-ʃeɪpt luːt/ (n) đàn nguyệt
63 bamboo clapper /bæmˈbuː ˈklæpəz/ (n) đàn tính
64 costumes /ˈkɒstjuːmz/ (n) trang phục
65 depend on /dɪˈpend ɑːn/ (phr.v) phụ thuộc vào
66 be recognised as /biː ˈrɛkəgnaɪzd æz/ (v.phr) được công nhận
LOOKING BACK
67 reveal /rɪˈviːl/ (v) tiết lộ
68 practise /ˈpræktɪs/ (v) luyện tập
69 participate in /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ (phr.v) tham gia
70 family gatherings /ˈfæmɪli ˈgæðərɪŋz/ (n.phr) họp mặt gia đình
71 do research /duː rɪˈsɜːʧ/ (v.phr) thực hiện nghiên cứu
72 present /prɪˈzɛnt/ (v) trình bày
Tham khảo thêm:   Sinh học 10 Bài 20: Thực hành: quan sát tiêu bản các kì phân bào nguyên phân và giảm phân Giải Sinh 10 trang 96 sách Chân trời sáng tạo

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 3: Từ vựng Music sách Kết nối tri thức với cuộc sống của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *