Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 10 Unit 2: Từ vựng Humans And The Environment sách Kết nối tri thức với cuộc sống ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 2 lớp 10 Global success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Humans And The Environment theo chương trình tiếng Anh 10 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success Unit 2 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 2 lớp 10 Global success Humans And The Environment mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Global Success.

Từ vựng Unit 2 lớp 10 Humans And The Environment

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. green living /gri:n ‘lɪvɪŋ/ (n.phr) sống xanh
2. improve /ɪm’pru:v/ (v) cải thiện
3. set up /set ʌp/ (phr.v) thành lập
4. clean up / kli:n ʌp / (phr.v) dọn dẹp
5. planned event / plænd ɪˈvɛnt /(n.phr) sự kiện đã được lên kế hoạch
6. carbon footprint /’kɑːbən ‘fʊtprɪnt/ (n.phr) khí thải carbon
7. text /tekst/ (v) nhắn tin
8. achieve /ə’tʃi:v/ (v) đạt được
9. raise /reɪz/ (v) nâng cao
10. adopt /ə;dɒpt/ (v) áp dụng
11. plot /plɒt/ (n) cốt truyện
12. playground /’pleɪɡraʊnd/ (n) sân chơi
13. household appliances /’haʊshəʊld ə’plaɪənsɪz/ (n.phr) đồ dùng gia đình
14. eco-friendly / ‘i:kəʊ-‘frendli / (adj) thân thiện với mối trường
15. produce /prə’dju:s/ (v) tạo ra
16. litter /’lɪtə(r)/ (v) vứt rác
17. harm /hɑːm/ (v) gây hại
18. device /dɪˈvaɪs/ (n) thiết bị
19. driving machine /’draɪvɪŋ mə’ʃi:n/ (n) máy lái xe
20. attract /ə’trækt/ (v) gây được sự chú ý
21. reduce /ri’dju:s/ (v) giảm
22. revise for / rɪˈvaɪz fɔː / (phr.v) ôn tập
23. make the decision /meɪk ðə dɪˈsɪʒən/ (v.phr) đưa ra quyết định
24. lifestyle /’laɪfstaɪl/ (n) lối sống
25. sustainable /sə’steɪnəbl/ (adj) bền vững
26. prevent /prɪˈvent/ (v) ngăn ngừa
27. natural and organic /’næʧrəl ænd ɔːˈgænɪk/ (adj) tự nhiên và hữu cơ
28. chemical /’kemɪkl/ (n) chất độc hại
29. cut down / kʌt daʊn /(phr.v) cắt giảm
30. break down /breɪk daʊn/ (phr.v) phân hủy
31. refillable /.ri:’fɪləbl/(adj) có thể đổ đầy
32. recycle /,ri:’saɪkl/ (v) tái chế
33. raw material /rɔː mə’tɪərɪəl/ (n.phr) nguyên liệu thô
34. throw away /θrəʊ ə’weɪ/ (phr.v) vứt
35. compulsory /kəm’pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
36. electrical appliance /ɪˈlektrɪkl ə’plaɪəns/ (n.phr) thiết bị điện
37. teenager /’ti:neɪdʒə(r)/ (n) thanh thiếu niên
38. dirty /’dɜːti/ (adj) bẩn thỉu
39. waste /weɪst/ (v,n) gây, chất thải
40. shade /ʃeɪd/(n) bóng râm
41. announcement /ə’naʊnsmənt/ (n) thông báo
42. pick up /pɪk ʌp/ (phr.v) nhặt rác
43. take part in /teɪk pɑːt ɪn/ (v.phr) tham gia
44. water /’wɔːtə(r)/ (v) tưới nước
45. waste collection /weɪst kə’lɛkʃən/ (n.phr) thu gom chất thải
46. suggestion /sə’dʒestʃən/ (n) đề xuất
47. safe for /seɪf fɔː/ (adj.phr) an toàn
48. action /’ækʃn/ (n) hành động
49. climate change /’klaɪmət tʃeɪndʒ/ (n.phr) biến đổi khí hậu
50. collect information /kə’lɛkt ,ɪnfə’meɪʃən/ (v.phr) thu thập thông tin
51. emissions /ɪˈmɪʃənz/ (n) phát thải
52. calculate /’kælkjuleɪt/ (v) tính toán
53. global temperatures /’gləʊbəl ‘tɛmprɪʧəz/ (n.phr) nhiệt độ toàn cầu
54. heat /hi:t/ (v) làm nóng
55. public transport /’pʌblɪk ‘trænspɔːt/ (n.phr) phương tiện công cộng
56. impact /’ɪmpækt/ (n) sự tác động
57. professor /prə’fesə(r)/ (n) giáo sư
58. modern household /’mɒdən ‘haʊshəʊld/ (n.phr) hộ gia đình hiện đại
59. driving test /’draɪvɪŋ test/ (n.phr) kiểm tra lái xe
60. congratulation /kən.ɡrætʃə’leɪʃn/ (n) chúc mừng
61. be made of /meɪd ɒv/ (v.phr) được làm bằng
62. wind energy /wɪnd ‘ɛnəʤi/ (n.phr) năng lượng gió
63. make a plan /meɪk ə plæn/(v.phr) lập kế hoạch
Tham khảo thêm:   Công văn 2396/QLD-CL Về việc đình chỉ lưu hành thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 2: Từ vựng Humans And The Environment sách Kết nối tri thức với cuộc sống của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *