Bạn đang xem bài viết ✅ Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở Tổng hợp từ vựng Toán Tiếng Anh các cấp ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, THCS tổng hợp Từ vựng tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao về các phép tính, biểu thức trong toán học giúp các em học sinh có thể hiểu được đề bài một cách nhanh chóng.

Violympic Toán Tiếng Anh không những đòi hỏi tư duy Toán học, mà cả kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh. Vì vậy, các em cần ôn luyện lại từ vựng Tiếng Anh môn Toán để làm tốt bài thi Violympic Toán năm 2023 – 2024 của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Violympic Toán lớp 1, lớp 2.

1. Giải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong Toán học

STT Từ/cụm từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt (toán học)
1 Add Cộng/ thêm
2 Area Diện tích
3 Average Trung bình
4 Block Khối
5 Caculate Tính
6 Consecutive Liên tiếp
7 Difference Hiệu số
8 Digit Chữ số
9 Distinct Phân biệt/ khác nhau
10 Divide Chia
11 Divisible Có thể chia hết
12 Equal Bằng
13 Even Chẵn
14 Exactly Chính xác
15 Express Diễn tả
16 Expression Biểu thức
17 Figure Hình
18 fraction Phân số, phần
19 Greater Lớn hơn
20 Greatest Lớn nhất
21 Half Một nửa
22 Integer Số nguyên
23 Length Chiều dài
24 Missing number Số còn thiếu
25 Multiply Nhân
26 Negative Âm
27 Odd Lẻ
28 Originally Ban đầu
29 Pair Cặp (số)
30 Pattern Mô hình
31 perimeter Chu vi
32 Positive Dương
33 Pound *đơn vị đo khối lượng*
34 Product Tích số
35 Rectangle Hình chữ nhật
36 Result Kết quả
37 Satisfy the condition Thỏa mãn điều kiện
38 Sequence/ following sequence Dãy/ dãy số sau đây
39 shaded Làm tối, đánh bóng
40 Smaller Nhỏ hơn
41 Smallest Nhỏ nhất
42 Square Hình vuông
43 Subtract Trừ đi
44 Sum Tổng số
45 Term Số hạng
46 Total Tổng số
47 Twice 2 lần
48 Value Giá trị
49 Weight Cân nặng
50 Width Chiều rộng
Tham khảo thêm:   Bài tham luận học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh (9 Mẫu) 9 mẫu bài tham luận học tập và làm theo lời Bác

2. Từ vựng Toán Tiếng Anh

STT Từ/ cụm từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt (toán học)
1 Equivalent Tương đương
2 ratio Tỉ lệ
3 figure Hình
4 Similar Giống nhau
5 Possible value Giá trị có thể có
6 Repeat Lặp lại
7 Certain number Số đã cho
8 Decrease Giảm
9 Increase Tăng
10 Once Một lần
11 Non-zero number Số khác 0
12 Minimum Nhỏ nhất
13 Maximum Lớn nhất

3. Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4

  • Ones: Hàng đơn vị
  • Tens: Hàng chục
  • Hundreds: Hàng trăm
  • Thousands: Hàng nghìn
  • Place: Vị trí, hàng
  • Number: Số
  • Digit: Chữ số
  • One-digit number: Số có 1 chữ số
  • Two-digit number: Số có 2 chữ số
  • Compare: So sánh
  • Sequence numbers: Dãy số
  • Natural number: Số tự nhiên
  • Ton: Tấn
  • Kilogram: Ki-lô-gam
  • Second: Giây
  • Minute: Phút
  • Century: Thế kỉ
  • Average: Trung bình cộng
  • Diagram/ Chart: Biểu đồ
  • Addition: Phép tính cộng
  • Add: Cộng, thêm vào
  • Triangle: Hình tam giác
  • Perimeter: Chu vi
  • Area: Diện tích
  • Divisible by …: Chia hết cho …
  • Fraction: Phân số
  • Denominator: Mẫu số
  • Sum: Tổng
  • Subtraction: Phép tính trừ
  • Subtract: Trừ, bớt đi
  • Difference: Hiệu
  • Multiplication: Phép tính nhân
  • Multiply: Nhân
  • Product: Tích
  • Division: Phép tính chia
  • Divide: Chia
  • Quotient: Thương
  • Angle: Góc
  • Acute angle: Góc nhọn
  • Obtuse angle: Góc tù
  • Right angle: Góc vuông
  • Straight angle: Góc bẹt
  • Line: Đường thẳng
  • Line segment: Đoạn thẳng
  • Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc
  • Parallel lines: Đường thẳng song song
  • Square: Hình vuông
  • Rectangle: Hình chữ nhật
  • Numerator: Tử số
  • Common denominator: Mẫu số chung
  • Rhombus: Hình thoi
  • Parallelogram: Hình bình hành
  • Ratio: Tỉ số

4. Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5

  • Length [leηθ]: Chiều dài
  • Height [hait]: Chiều cao
  • Width [widθ]: Chiều rộng
  • Perimeter [pə’rimitə(r)]: Chu vi
  • Angle [‘æηgl]: Góc
  • Right angle: Góc vuông
  • Line [lain]: Đường
  • Straight line: Đường thẳng
  • Curve [kə:v]: Đường cong
  • Parallel [‘pærəlel]: Song song
  • Tangent [‘tændʒənt]: Tiếp tuyến
  • Volume [‘vɔlju:m]: Thể tích
  • Plus [plʌs]: Dương
  • Minus [‘mainəs]: Âm
  • Times hoặc multiplied by: Lần
  • Squared [skweə]: Bình phương
  • Cubed: Mũ ba, lũy thừa ba
  • Square root: Căn bình phương
  • Equal [‘i:kwəl]: Bằng
  • To add: Cộng
  • To subtract hoặc to take away: Trừ
  • To multiply: Nhân
  • To divide: Chia
  • To calculate: Tính
  • Addition [ə’di∫n]: Phép cộng
  • Subtraction [səb’træk∫n]: Phép trừ
  • Multiplication [,mʌltipli’kei∫n]: Phép nhân
  • Division [di’viʒn]: Phép chia
  • Total [‘toutl]: Tổng
  • Arithmetic [ə’riθmətik]: Số học
  • Algebra [‘ældʒibrə]: Đại số
Tham khảo thêm:   Thông tư 10/2018/TT-BYT Tiêu chí thành viên Hội đồng tư vấn cấp GCN kinh doanh dược

5. Từ vựng ôn thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 6

Từ/Phiên âm Nghĩa

1. Addition [ə’di∫n]

2. Subtraction [səb’træk∫n]

3. Multiplication [,mʌltipli’kei∫n]

4. Division [di’viʒn]

5. Total [‘toutl]

6. Arithmetic [ə’riθmətik]

7. Algebra [‘ældʒibrə]

8. Geometry [dʒi’ɔmitri]

9. Calculus [‘kælkjuləs]

10. Statistics [stə’tistiks]

11. Integer [‘intidʒə]

12. Even number

13. Odd number

14. Prime number

15. Fraction [‘fræk∫n]

16. Decimal [‘desiməl]

17. Percent [pə’sent]

18. Percentage [pə’sentidʒ]

19. Theorem [‘θiərəm]

20. Proof [pru:f]

21. Formula [‘fɔ:mjulə]

22. Equation [i’kwei∫n]

23. Graph [græf]

24. Axis [‘æksis]

25. Average [‘ævəridʒ]

26. Dimensions [di’men∫n]

27. Area [‘eəriə]

28. Circumference [sə’kʌmfərəns]

29. Diameter [dai’æmitə]

30. Radius [‘reidiəs]

31. Length [leηθ]

32. Height [hait]

33. Width [widθ]

34. Perimeter [pə’rimitə(r)]

35. Angle [‘æηgl]

36. Right angle

37. Line [lain]

38. Straight line

39. Parallel [‘pærəlel]

40. Volume [‘vɔlju:m]

41. Plus [plʌs]

42. Minus [‘mainəs]

43. Times hoặc multiplied by

44. Squared [skweə]

45. Square root

46. Equal [‘i:kwəl]

47. to add

48. to subtract hoặc to take away

49. to multiply

50. to divide

Phép cộng

Phép trừ

Phép nhân

Phép chia

Tổng

Số học

Đại số

Hình học

Phép tính

Thống kê

Số nguyên

Số chẵn

Số lẻ

Số nguyên tố

Phân số

Thập phân

Phần trăm

Tỉ lệ phần trăm

Định lý

Bằng chứng chứng minh

Công thức

Phương trình

Biểu đồ

Trục

Trung bình

Chiều

Diện tích

Chu vi đường tròn

Đường kính

Bán kính

Chiều dài

Chiều cao

Chiều rộng

Chu vi

Góc

Góc vuông

Đường

Đường thẳng

Song song

Thể tích

Dương

Âm

Lần

Bình phương

Căn bình phương

Bằng

Cộng

Trừ

Nhân

Chia

6. Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8

1. value (n): giá trị 19. cube (n): hình lập phương, hình khối
2. equation (n): phương trình 20. coordinate axis (n): trục tọa độ
3. inequation (n): bất phương trình 21. speed (n): tốc độ, vận tốc
4. solution / root (n): nghiệm 22. average (adj/ n): trung bình
5. parameter (n): tham số 23. base (n): cạnh đáy
6. product (n): tích 24. pyramid (n): hình chóp
7. area (n): diện tích 25. solid (n): hình khối
8. total surface area (n): diện tích toàn phần 26. increase (v): tăng lên
9. prism (n): hình lăng trụ 27. decrease (v): giảm đi
10. isosceles (adj): cânIsosceles triangle: tam giác cânIsosceles trapezoid: hình thang cân11. square root (n): căn bậc hai 28. distance (n): khoảng cách
12. altitude (n): đường cao 29. quotient (n): số thương
13. polygon (n): đa giác 30. remainder (n): số dư
14. interior angle (n): góc trong 31. perimeter (n): chu vi
15. intersect (v): cắt nhau 32. volume (n): thể tích
16. parallelogram (n): hình bình hành 33. consecutive (adj): liên tiếp
17. diagonal (n): đường chéo 34. numerator (n): tử số
18. circle (n): đường tròn, hình tròn 35. denominator (n): mẫu số
36. remainder (n): số dư
Tham khảo thêm:   Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 31 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4

7. Từ vựng Tiếng Anh về các phép tính

7. 1. Addition (phép cộng)

Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách cụ thể như:

Eight and four is twelve.

Eight and four’s twelve

Eight and four are twelve

Eight and four makes twelve.

Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)

7.2. Subtraction (phép trừ)

Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách:

Seven from thirty is twenty-three.

Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)

7.3. Multiplication (phép nhân)

Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách:

Five sixes are thirty.

Five times six is/equals thirty

Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)

7.4. Bài toán chia [20 : 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách:

Four into twenty goes five (times).

Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)

Nếu kết quả của bài toán đó là số thập phân như trong phép tính: [360 : 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói:

Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two.

  • Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
  • Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở Tổng hợp từ vựng Toán Tiếng Anh các cấp của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *