Bạn đang xem bài viết ✅ Thông tư 13/2023/TT-BYT Khung giá khám chữa bệnh theo yêu cầu mới nhất ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ngày 29/6/2023, Bộ Y tế ban hành Thông tư 13/2023/TT-BYT quy định khung giá và phương pháp định giá khám bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp.

Theo đó, khung giá và phương pháp định giá khám bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được xác định như sau:

– Khung giá dịch vụ khám bệnh theo yêu cầu như sau:

  • Cơ sở khám chữa bệnh hạng đặc biệt, hạng I: Giá từ 100.000 đồng – 500.000 đồng.
  • Các cơ sở khám chữa bệnh khác: Giá từ 30.500 đồng – 300.000 đồng.

– Khung giá ngày giường điều trị theo yêu cầu:

  • Loại 1 giường/phòng: Giá từ 180.000 đồng – 4.000.000 đồng.
  • Loại 2 giường/phòng: Giá từ 150.000 đồng – 3.000.000 đồng.
  • Loại 3 giường/phòng: Giá từ 150.000 đồng – 2.400.000 đồng.
  • Loại 4 giường/phòng: Giá từ 150.000 đồng – 1.000.000 đồng.

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 13/2023/TT-BYT

Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2023

THÔNG TƯ 13/2023/TT-BYT

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU DO CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC CUNG CẤP

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Y tế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định khung giá và phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Thông tư này quy định:

1. Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Bộ Y tế, các bộ, ngành và địa phương cung cấp (gọi tắt là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp.

Điều 2. Các loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu

1. Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu cung cấp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước, bao gồm:

a) Khám bệnh;

b) Giường điều trị;

c) Các dịch vụ kỹ thuật y tế theo yêu cầu của người sử dụng dịch vụ.

2. Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp tại nhà: Thực hiện theo Thông tư số 21/2019/TT-BYT ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn thí điểm về hoạt động y học gia đình.

Điều 3. Nguyên tắc thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu

1. Phù hợp với chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, đáp ứng nhu cầu đa dạng và khả năng chi trả của người sử dụng dịch vụ. Mức giá của các dịch vụ được thực hiện theo nguyên tắc tính đúng, tính đủ chi phí hợp lý và có tích lũy để tái đầu tư và phát triển, phù hợp với cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

2. Công khai, minh bạch danh mục, mức giá và khả năng đáp ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu để người dân, người bệnh biết, lựa chọn sử dụng dịch vụ trên cơ sở thỏa thuận, tự nguyện giữa người sử dụng dịch vụ và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; bảo đảm người bệnh được khám bệnh, chữa bệnh theo đúng phác đồ điều trị đã được ban hành.

3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu bảo đảm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quy chế tổ chức và hoạt động và đáp ứng các điều kiện để thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định, đồng thời bảo đảm hoàn thành chức năng, nhiệm vụ được giao.

4. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu có trách nhiệm quản lý, sử dụng và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.

5. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải hạch toán và theo dõi riêng doanh thu, chi phí và phản ánh đầy đủ trên sổ kế toán, báo cáo tài chính; phải trích và sử dụng khấu hao tài sản cố định theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ với Nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu

1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quyết định lựa chọn xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu theo một trong hai phương pháp quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ (sau đây gọi chung là Thông tư số 25/2014/TT-BTC).

2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thể xây dựng các mức giá dịch vụ khác nhau theo chuyên khoa, theo thời gian thực hiện dịch vụ, trình độ chuyên môn của người tham gia cung cấp dịch vụ, nhân lực chăm sóc, điều trị; điều kiện cơ sở vật chất và mức độ chăm sóc; chất lượng, số lượng dịch vụ kỹ thuật trình cấp có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Thông tư này phê duyệt giá khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu cụ thể của đơn vị trong phạm vi khung giá của các dịch vụ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Trường hợp dịch vụ phát sinh chi phí do mời thêm nhân lực trong nước (ngoài nhân viên cơ hữu tại đơn vị, bộ phận hoạt động dịch vụ theo yêu cầu), ngoài nước: được tính vào giá dịch vụ các khoản chi phí thuê nhân lực theo hợp đồng và chi phí ăn, ở, đi lại, thuê biên dịch, phiên dịch, các chi phí hợp lý, hợp lệ liên quan đến thuê nhân lực trên cơ sở thỏa thuận, tự nguyện của người sử dụng dịch vụ.

4. Trường hợp cung cấp dịch vụ chuyên môn kỹ thuật thực hiện tại nhà thì được tính thêm các chi phí hợp lý, hợp lệ phát sinh liên quan để thực hiện dịch vụ (nếu có).

Điều 5. Các chi phí và phương pháp xác định chi phí để xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu

1. Chi phí trực tiếp:

a) Chi phí trực tiếp để thực hiện dịch vụ bao gồm:

– Thuốc, hóa chất, trang thiết bị y tế, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế trực tiếp (bao gồm cả chi phí bảo quản, hao hụt theo quy định);

– Tiền điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, kiểm soát nhiễm khuẩn;

– Duy tu, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ, thiết bị trực tiếp sử dụng để thực hiện dịch vụ;

– Các chi phí trực tiếp khác theo quy định.

b) Phương pháp xác định chi phí

– Chi phí của từng khoản mục nêu tại điểm a khoản này được xác định trên cơ sở định mức hao phí do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng, ban hành và tham khảo định mức của cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc công bố (nếu có).

– Đơn giá các loại thuốc, vật tư, hóa chất và các chi phí trực tiếp (bao gồm cả thuế giá trị gia tăng) là giá cung ứng đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được xác định theo giá công bố (nếu có) hoặc giá ghi trên hóa đơn theo quy định của pháp luật tại thời điểm lập phương án giá + (cộng) với chi phí lưu thông hợp lý đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc giá trúng thầu theo quy định.

2. Chi phí tiền lương:

a) Chi phí tiền lương bao gồm các khoản chi phí tính bằng tiền mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải trả cho người lao động, bao gồm:

– Tiền lương; các loại phụ cấp; các khoản đóng góp theo chế độ quy định (bao gồm cả khoản đóng góp do đơn vị chi trả) của viên chức và người lao động;

– Tiền công và các khoản chi liên quan đến nhân lực thực hiện dịch vụ theo quy định;

– Chi phí nhân công thuê ngoài, chi phí mời chuyên gia trong và ngoài nước theo hợp đồng thỏa thuận với chuyên gia.

b) Phương pháp xác định chi phí

– Đối với các dịch vụ đã có quy định về số lượng người, thời gian để thực hiện dịch vụ: cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ vào quy định và tình hình thực tế của đơn vị để quyết định định mức hao phí lao động theo ngày công;

– Đối với các dịch vụ chưa có quy định về số lượng người và thời gian thực hiện: đơn vị căn cứ vào thực tế để xây dựng và ban hành định mức hao phí lao động theo ngày công;

– Đơn giá ngày công được tính bằng chi phí tiền lương, tiền công, phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ (bao gồm cả khoản đóng góp do đơn vị chi trả) theo bảng lương, hợp đồng lao động của đơn vị.

3. Chi phí quản lý:

a) Chi phí quản lý bao gồm các chi phí của bộ phận quản lý, điều hành cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các chi phí gián tiếp để thực hiện dịch vụ, bao gồm:

– Chi phí về điện, nước, nhiên liệu; cước dịch vụ viễn thông, bưu chính; thuê công nghệ thông tin hoặc thuê dịch vụ, phần mềm quản lý; bảo đảm an ninh, an toàn người bệnh; vệ sinh, môi trường, xử lý chất thải; các chi phí thuê, mua ngoài khác;

– Chi phí duy tu, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn tài sản, mua sắm trang thiết bị, công cụ dụng cụ, vật tư, phương tiện, văn phòng phẩm phục vụ cho bộ phận quản lý, gián tiếp và hoạt động chung của đơn vị;

– Chị thuê phiên dịch, biên dịch; chi mua, in ấn, phô tô tài liệu, ấn phẩm dùng cho chuyên môn;

– Chi phí đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động, bảo đảm an toàn vệ sinh lao động, bảo vệ sức khỏe người lao động, dự phòng lây nhiễm HIV, tiêm chủng cho công chức, viên chức, người lao động;

– Chi phí cho công tác truyền thông, quảng bá hình ảnh, thương hiệu theo quy định;

– Các khoản phí, lệ phí; thuế sử dụng đất/chi phí thuê đất dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ (nếu có); bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh, bảo hiểm tài sản; chi phí phòng cháy, chữa cháy; chi phí quản lý chất lượng; chi phí liên quan đến bảo quản, hao hụt, hủy thuốc, vật tư; chi phí về thanh lý, xử lý tài sản theo quy định;

– Chi phí đào tạo, nghiên cứu khoa học; nhận chuyển giao các kỹ thuật, đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn;

– Lãi tiền vay (nếu có);

– Các khoản chi phí khác.

b) Phương pháp xác định chi phí:

– Các chi phí về vật tư, hóa chất và các chi phí khác của bộ phận quản lý, điều hành được xác định như chi phí trực tiếp quy định tại khoản 1 Điều này;

– Các đơn vị xây dựng phương án phân bổ chi phí quản lý, điều hành cho từng dịch vụ cho phù hợp với thực tế của đơn vị.

4. Chi phí khấu hao tài sản bao gồm tài sản chỉ sử dụng cho các hoạt động dịch vụ theo yêu cầu và tài sản sử dụng chung cho cả hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị và hoạt động dịch vụ theo yêu cầu: theo quy định của chế độ khấu hao hiện hành.

5. Dự phòng rủi ro.

6. Tích lũy để tái đầu tư, phát triển kỹ thuật, lợi nhuận dự kiến (nếu có).

Điều 6. Thẩm quyền phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu

1. Việc phê duyệt giá cụ thể của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải tuân thủ phương pháp định giá, phù hợp với thẩm quyền và không phê duyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu thấp hơn hoặc cao hơn khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu hình thành từ nguồn vốn liên doanh, liên kết và hình thành theo phương thức đối tác công tư (PPP):

Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu là giá đề xuất tại đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt, trong đó:

a) Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;

b) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan trung ương phê duyệt đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành quản lý;

c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trên địa bàn quản lý, trừ các đơn vị thuộc trường hợp quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này.

3. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu hình thành hình thành từ nguồn vốn vay, vốn huy động:

a) Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế đã được phân loại tự chủ thuộc nhóm 3, nhóm 4;

b) Đối với các thuộc Bộ, ngành quản lý: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan trung ương phê duyệt đề án liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành quản lý;

c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của các đơn vị trên địa bàn, trừ các đơn vị thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và d Khoản này;

d) Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Y tế phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của đơn vị trong trường hợp đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phân loại tự chủ thuộc nhóm 1, nhóm 2.

4. Đối với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu không sử dụng ngân sách nhà nước và không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này: Thủ trưởng đơn vị phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của đơn vị tại khoản 2 Điều 6 Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.

Điều 7. Yêu cầu đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu

Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế và nhân lực theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi cung cấp dịch vụ theo yêu cầu phải đáp ứng thêm các tiêu chuẩn chất lượng như sau:

1. Đối với dịch vụ khám bệnh:

a) Diện tích cho 01 chỗ khám bệnh tối thiểu phải bằng diện tích khám bệnh quy định tại Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4470:2012 ;

b) Bảo đảm mỗi bác sỹ, chuyên gia khám, tư vấn tối đa không quá 45 người/ngày làm việc 08 giờ.

2. Đối với dịch vụ giường điều trị: Một phòng điều trị theo yêu cầu tối đa không quá 04 giường và phải bảo đảm diện tích sàn xây dựng/01 giường theo quy định tại Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4470:2012 .

Điều 8. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ sở khám, chữa bệnh có trách nhiệm:

a) Xây dựng danh mục và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu để phê duyệt theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật;

b) Thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn y tế, đặc biệt là việc chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú; chuyển tuyến, chỉ định sử dụng dịch vụ, thuốc, trang thiết bị y tế theo đúng phác đồ điều trị, phù hợp với tình trạng của người bệnh;

c) Bảo đảm số giường bệnh để thực hiện dịch vụ theo yêu cầu tại một thời điểm không quá 20% so với tổng số giường bệnh thực hiện bình quân của năm trước liền kề (trừ số giường bệnh theo yêu cầu do đơn vị vay vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết, đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) theo quy định để đầu tư khu vực khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu độc lập với khu vực khám bệnh, chữa bệnh thông thường);

d) Bảo đảm các chuyên gia, thầy thuốc giỏi của đơn vị dành một tỷ lệ thời gian nhất định (tối thiểu 70%) để khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, người không có thẻ bảo hiểm y tế nhưng không sử dụng dịch vụ theo yêu cầu và hỗ trợ tuyến dưới;

đ) Kê khai giá theo quy định tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thực hiện;

e) Niêm yết công khai danh mục và mức giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu để người bệnh biết, lựa chọn;

g) Việc trích lập các quỹ từ chênh lệch thu lớn hơn chi của các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu phải bảo đảm nguyên tắc sau đây:

– Tăng tỷ lệ trích lập quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp để đầu tư cho cả khu vực khám bệnh, chữa bệnh thông thường và khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu;

– Trích lập và tăng dần mức trích lập quỹ Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh, đồng thời xây dựng quy chế để hỗ trợ người bệnh trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh tại đơn vị.

2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:

a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn triển khai, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý;

b) Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn, thực hiện đồng bộ các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 9. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.

2. Các cơ sở y tế có đơn vị, bộ phận khám, chữa bệnh theo yêu cầu đã hoạt động trước ngày Thông tư này có hiệu lực có trách nhiệm rà soát và phải đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất, mua sắm bổ sung trang thiết bị, tuyển dụng nhân lực để đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 7 Thông tư này và thực hiện việc phê duyệt lại giá trước ngày 31 tháng 12 năm 2024.

3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
– Ủy ban Xã hội của Quốc hội (để giám sát);

– Văn phòng Chính phủ (Công báo; Cổng TTĐT);
– Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
– Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
– Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
– Đơn vị trực thuộc Bộ;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
– Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Lưu: VT, KHTC(02), PC(02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Đức Luận

PHỤ LỤC 1

KHUNG GIÁ CỦA DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG BỆNH THEO YÊU CẦU

(Kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BYT ngày 29/6/2023 của Bộ Y tế)

1. Khung giá dịch vụ khám bệnh theo yêu cầu (chưa kể dịch vụ chiếu, chụp, chẩn đoán, xét nghiệm và các thủ thuật)

Loại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Giá tối thiểu

(đồng)

Giá tối đa

(đồng)

1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng đặc biệt, hạng I

100.000

500.000

2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.

30.500

300.000

Riêng trường hợp mời nhân lực trong nước, ngoài nước đến khám, tư vấn sức khỏe: đơn vị được thu theo giá thỏa thuận giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và người sử dụng dịch vụ.

2. Khung giá ngày giường điều trị theo yêu cầu (chưa bao gồm tiền thuốc, các dịch vụ kỹ thuật y tế ban hành theo danh mục tại Phụ lục 2 đính kèm Thông tư này).

Ngày giường điều trị nội trú

Giá tối thiểu

(đồng)

Giá tối đa

(đồng)

1. Loại 1 giường/phòng

180.000

4.000.000

2. Loại 2 giường/phòng

150.000

3.000.000

3. Loại 3 giường/phòng

150.000

2.400.000

4. Loại 4 giường/phòng

150.000

1.000.000

PHỤ LỤC 2

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THEO YÊU CẦU

(Kèm theo Thông tư 13/2023/TT-BYT ngày 29/6/2023 của Bộ Y tế)

Đơn giá: đồng

STT

Số TT 14

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Ghi chú

A

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

I

I

Siêu âm

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

43.900

196.000

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76.200

150.000

3

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181.000

287.000

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222.000

380.000

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257.000

534.000

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587.000

1.378.000

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457.000

826.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805.000

1.620.000

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.998.000

6.595.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

Chụp X-quang thường

10

10

Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế)

50.200

99.000

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế)

56.200

76.000

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế)

56.200

79.000

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế)

69.200

92.000

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

36.000

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cat lớp lồi cầu)

64.200

170.000

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214.000

419.000

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101.000

255.000

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116.000

224.000

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156.000

290.000

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240.000

948.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539.000

835.000

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529.000

896.000

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206.000

461.000

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371.000

719.000

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X – quang vú định vị kim dây

386.000

587.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406.000

667.000

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94.200

273.000

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401.000

595.000

III

III

Chụp X-quang số hóa

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

146.000

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

222.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122.000

227.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.900

62.000

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411.000

661.000

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609.000

945.000

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564.000

890.000

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

363.000

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

507.000

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264.000

604.000

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521.000

708.000

40

38

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944.000

1.180.000

41

39

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386.000

639.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522.000

972.000

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

632.000

1.584.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.701.000

3.022.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.446.000

2.368.000

46

44

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang

3.451.000

5.165.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

45

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang

3.128.000

4.181.000

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.985.000

5.250.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

47

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.731.000

3.688.000

50

48

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.673.000

7.883.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

49

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.637.000

7.842.000

52

50

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.770.000

27.811.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

51

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.539.000

28.747.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.598.000

10.481.000

55

53

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.916.000

10.150.000

56

54

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.816.000

19.913.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.066.000

17.534.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

58

56

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C- Arm

7.816.000

10.286.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

59

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.666.000

23.111.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.116.000

20.690.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.103.000

7.804.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

60

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.183.000

1.715.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

61

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.616.000

9.217.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.735.000

2.686.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

63

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.235.000

8.251.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

64

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)

3.116.000

8.548.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.214.000

3.701.000

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MR1) không có thuốc cản quang

1.311.000

2.624.000

69

67

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.665.000

11.994.000

70

68

Chụp cộng hưởng từ tưới máu – phổ – chức năng

3.165.000

4.426.000

V

V

Một số kỹ thuật khác

71

69

Đo mật độ xương 1 vị trí

82.300

291.000

Bằng phương pháp DEXA

72

70

Đo mật độ xương 2 vị trí

141.000

300.000

Bằng phương pháp DEXA

73

Đo mật độ xương

21.400

99.000

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

74

71

Bơm rửa khoang màng phổi

216.000

320.000

75

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467.000

1.163.000

76

73

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.016.000

2.265.000

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

1.052.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.900

133.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

263.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

400.000

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

514.000

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143.000

586.000

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206.000

326.000

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

247.000

916.000

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

467.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1

Chọc dò tủy sống

107.000

716.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

348.000

88

85

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221.000

429.000

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

418.000

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

811.000

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

2.381.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

266.000

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

560.000

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

1.154.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

273.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

93

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

3.820.000

97

94

04C2.98

Dần lưu màng phổi tối thiểu

596.000

2.397.000

98

95

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678.000

1.349.000

99

96

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.199.000

2.130.000

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546.000

1.446.000

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

2.108.000

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

2.057.000

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

1.882.000

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

2.007.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

102

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

9.755.000

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

568.000

1.762.000

107

103

Đặt sonde dạ dày

90.100

327.000

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

4.155.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

105

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.144.000

5.938.000

Chưa bao gồm stent.

110

106

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim

3.035.000

4.711.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.

111

107

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

9.525.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

108

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

9.425.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

109

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

1.049.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

3.541.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

111

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

379.000

116

112

Hút dịch khớp

114.000

505.000

117

113

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

330.000

118

114

Hút đờm

11.100

99.000

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

6.156.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

1.159.000

121

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964.000

1.648.000

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

4.183.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.636.000

2.820.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99

Mở khí quản

719.000

2.552.000

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

2.393.000

126

122

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

204.000

127

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974.000

1.915.000

128

124

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

7.512.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

129

125

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

9.728.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

360.000

131

127

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

3.245.000

132

128

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

2.815.000

133

129

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

4.567.000

134

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753.000

1.715.000

135

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

2.486.000

136

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

4.200.000

137

133

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

4.116.000

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

1.010.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

768.000

140

135

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

692.000

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

1.368.000

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

1.368.000

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

1.024.000

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

783.000

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

3.426.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)

146

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

2.678.000

7.567.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

2.966.000

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

2.184.000

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167.000

311.000

150

145

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

2.218.000

151

146

Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

4.830.000

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

1.496.000

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản

925.000

2.266.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

2.978.000

155

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

1.931.000

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái duỡng chấp

694.000

988.000

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

2.601.000

158

153

Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

3.346.000

159

154

Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

2.592.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

155

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

3.438.000

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

1.520.000

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

6.099.000

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

542.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

400.000

165

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589.000

1.137.000

166

161

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

9.521.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

167

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831.000

2.202.000

168

163

Rút máu để điều trị

236.000

313.000

169

164

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178.000

384.000

170

165

Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

3.184.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

166

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

1.455.000

172

167

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

3.384.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

1.058.000

174

169

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

2.502.000

175

170

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

1.878.000

176

171

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.900.000

2.991.000

177

172

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

2.785.000

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

784.000

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

2.519.000

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

2.273.000

181

176

Sinh thiết móng

311.000

689.000

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

2.592.000

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

1.345.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

2.170.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

180

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.677.000

4.145.000

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

342.000

187

182

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

2.317.000

188

183

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

1.856.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

2.204.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

1.156.000

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

657.000

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

2.027.000

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748.000

1.193.000

194

189

03C1.26

Soi ruột non

639.000

933.000

195

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

624.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

1.343.000

197

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989.000

1.684.000

198

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500.000

764.000

199

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON – LINE)

1.504.000

2.538.000

Chưa bao gồm catheter.

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

2.970.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

1.175.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

112.000

203

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

4.214.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

204

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

52.900

129.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

199

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

399.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

57.600

130.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

82.400

174.000

208

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

168.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112.000

233.000

210

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

272.000

211

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

322.000

212

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240.000

412.000

213

206

Thay canuyn mở khí quản

247.000

1.036.000

214

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92.900

177.000

215

208

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

502.000

1.064.000

216

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

559.000

1.128.000

217

210

04C2.65

Thông đái

90.100

241.000

218

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82.100

189.000

219

212

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

11.400

46.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

213

Tiêm khớp

91.500

384.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

214

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

337.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

215

Truyền tĩnh mạch

21.400

179.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

178.000

1.200.000

224

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

237.000

1.401.000

225

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

257.000

995.000

226

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

305.000

1.801.000

C

C

Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

227

220

03C1DY.2

Bàn kéo

45.800

106.000

228

221

04C2.DY139

Bó Farafin

42.400

97.000

229

222

Bó thuốc

50.500

133.000

230

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

16.200

70.000

231

224

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

72.300

150.000

232

Châm (kim ngắn)

65.300

114.000

233

225

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

36.200

59.000

234

226

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

58.500

120.000

235

227

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

143.000

806.000

236

228

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.500

114.000

237

229

Đặt thuốc y học cổ truyền

45.400

85.000

238

230

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

74.300

150.000

239

Điện châm (kim ngắn)

67.300

120.000

240

231

04C2.DY130

Điện phân

45.400

97.000

241

232

04C2.DY138

Điện từ trường

38.400

78.000

242

233

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.800

58.000

243

234

04C2.DY134

Điện xung

41.400

110.000

244

235

03C1DY.25

Giác hơi

33.200

85.000

245

236

03C1DY.1

Giao thoa

28.800

101.000

246

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

35.200

86.000

247

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45.300

112.000

248

239

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

335.000

1.036.000

249

240

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

203.000

275.000

250

241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

48.600

100.000

251

242

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

146.000

215.000

252

243

04C2.DY132

Laser châm

47.400

108.000

253

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.000

65.000

254

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

53.600

106.000

255

246

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

159.000

256

247

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

159.000

257

248

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

159.000

258

249

Ngâm thuốc y học cổ truyền

49.400

100.000

259

250

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.050.000

1.618.000

Chưa bao gồm thuốc

260

251

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

33.300

54.000

261

252

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.500

22.000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45.600

105.000

263

254

04C2.DY131

Sóng ngắn

34.900

93.000

264

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

61.700

150.000

265

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

45.700

103.000

266

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

28.500

77.000

267

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

41.800

125.000

268

259

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

23.800

93.000

269

260

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…)

59.500

87.000

270

261

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

11.200

73.000

271

262

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

302.000

855.000

272

263

Tập nuốt (có sử dụng máy)

158.000

263.000

273

264

Tập nuốt (không sử dụng máy)

128.000

187.000

274

265

Tập sửa lỗi phát âm

106.000

150.000

275

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

42.300

121.000

276

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

46.900

164.000

277

268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

29.000

85.000

278

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

11.200

70.000

279

270

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

11.200

99.000

280

271

04C2.DY127

Thủy châm

66.100

241.000

Chưa bao gồm thuốc.

281

272

03C1DY.14

Thủy trị liệu

61.400

104.000

282

273

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.769.000

3.749.000

Chưa bao gồm thuốc

283

274

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

1.157.000

1.700.000

Chưa bao gồm thuốc

284

275

04C2.DY133

Tử ngoại

34.200

85.000

285

276

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

30.100

58.000

286

277

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

30.100

114.000

287

278

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30.100

58.000

288

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

30.100

59.000

289

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

65.500

233.000

290

281

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

28.500

79.000

291

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41.800

158.000

292

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

50.700

181.000

293

284

Xông hơi thuốc

42.900

100.000

294

285

Xông khói thuốc

37.900

100.000

295

286

Xông thuốc bằng máy

42.900

97.000

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

296

287

Thủ thuật loại I

132.000

1.483.000

297

288

Thủ thuật loại II

69.900

750.000

298

289

Thủ thuật loại III

40.600

380.000

D

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

I

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

299

290

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.202.000

8.965.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

291

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.496.000

2.088.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

292

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1.293.000

3.095.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

293

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.444.000

2.849.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

303

294

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.204.000

4.574.000

304

295

Phẫu thuật loại I

2.167.000

4.321.000

305

296

Phẫu thuật loại II

1.290.000

2.128.000

306

297

Thủ thuật loại đặc biệt

1.233.000

1.548.000

307

298

Thủ thuật loại 1

762.000

1.293.000

308

299

Thủ thuật loại II

459.000

1.053.000

309

300

Thủ thuật loại III

317.000

444.000

II

II

NỘI KHOA

310

301

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.392.000

1.934.000

311

302

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

885.000

1.230.000

312

303

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu – liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.372.000

3.297.000

313

304

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì – liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.103.000

7.093.000

314

305

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

290.000

403.000

315

306

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

160.000

222.000

316

307

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

521.000

724.000

317

308

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

172.000

300.000

318

309

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

668.000

928.000

319

310

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

878.000

1.220.000

320

311

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

838.000

1.164.000

321

312

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

334.000

464.000

322

313

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

377.000

524.000

323

314

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

475.000

660.000

324

315

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

389.000

540.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

325

316

Phẫu thuật loại I

1.569.000

5.357.000

326

317

Phẫu thuật loại II

1.091.000

3.701.000

327

318

Thủ thuật loại đặc biệt

823.000

3.129.000

328

319

Thủ thuật loại I

580.000

3.448.000

329

320

Thủ thuật loại II

319.000

947.000

330

321

Thủ thuật loại III

162.000

500.000

III

III

DA LIỄU

331

322

Chụp và phân tích da bằng máy

205.000

314.000

332

323

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

195.000

323.000

333

324

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

332.000

550.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

334

325

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

240.000

326.000

335

326

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

358.000

611.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

336

327

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.268.000

1.748.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

337

328

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

453.000

599.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

338

329

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333.000

811.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

339

330

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.049.000

1.714.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

340

331

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.230.000

6.230.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

341

332

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213.000

285.000

342

333

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

285.000

490.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

343

334

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682.000

3.383.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

344

335

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

744.000

1.038.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

345

336

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.108.000

1.523.000

346

337

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.192.000

3.290.000

347

338

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.468.000

3.468.000

348

339

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

628.000

2.178.000

349

340

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

546.000

2.284.000

350

341

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.912.000

2.912.000

351

342

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.552.000

2.505.000

352

343

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

752.000

2.208.000

353

344

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.318.000

5.000.000

354

345

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.337.000

4.535.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

355

346

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.256.000

4.251.000

356

347

Phẫu thuật loại I

1.826.000

3.593.000

357

348

Phẫu thuật loại II

1.056.000

1.703.000

358

349

Phẫu thuật loại III

795.000

1.909.000

359

350

Thủ thuật loại đặc biệt

760.000

1.152.000

360

351

Thủ thuật loại I

385.000

1.000.000

361

352

Thủ thuật loại II

250.000

413.000

362

353

Thủ thuật loại III

148.000

183.000

IV

IV

NỘI TIẾT

363

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

231.000

1.215.000

364

355

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

258.000

352.000

365

356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.560.000

16.560.000

366

357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.166.000

14.166.000

367

358

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.772.000

15.772.000

368

359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.468.000

11.968.000

369

360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.345.000

10.845.000

370

361

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.281.000

10.281.000

371

362

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.772.000

8.772.000

372

363

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.485.000

15.485.000

373

364

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.761.000

17.761.000

374

365

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.652.000

17.652.000

Các thủ thuật còn lại khác

375

366

Thủ thuật loại I

616.000

1.637.000

376

367

Thủ thuật loại II

392.000

1.520.000

377

368

Thủ thuật loại III

212.000

557.000

V

V

NGOẠI KHOA

Ngoại Thần kinh

378

369

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.498.000

7.728.000

379

370

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.081.000

8.803.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

371

Phẫu thuật u hố mắt

5.529.000

9.063.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

381

372

Phẫu thuật áp xe não

6.843.000

12.739.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

382

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng

4.122.000

11.421.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

374

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

4.948.000

18.411.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)

384

375

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.455.000

18.631.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.

385

376

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.713.000

9.452.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

386

377

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.414.000

8.898.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

387

378

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.245.000

10.280.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.

388

379

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.447.000

19.069.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

389

380

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.653.000

16.820.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.

390

381

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.653.000

16.393.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.

391

382

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.145.000

10.733.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

392

383

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.389.000

7.974.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

393

384

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.557.000

8.343.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

394

385

Phẫu thuật u xương sọ

5.019.000

8.079.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

395

386

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.383.000

8.486.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

396

387

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.741.000

15.351.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

397

388

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.121.000

10.570.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

398

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.447.000

9.164.000

399

390

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.849.000

11.445.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

Ngoại Lồng ngực – mạch máu

400

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.625.000

13.863.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

401

392

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.144.000

59.268.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.

402

393

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.645.000

37.222.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

403

394

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.352.000

26.400.000

404

395

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.821.000

29.520.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

405

396

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.852.000

20.279.000

406

397

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.352.000

40.503.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

407

398

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.275.000

14.775.000

408

399

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.732.000

13.732.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

409

400

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.285.000

10.785.000

410

401

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.653.000

25.724.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

411

402

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18.615.000

35.189.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

412

403

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

17.144.000

41.486.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

413

404

Phẫu thuật tim kín khác

13.836.000

23.836.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

414

405

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.352.000

38.432.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

415

406

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.447.000

38.132.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

416

407

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.014.000

13.014.000

417

408

Phẫu thuật cắt phổi

8.641.000

18.641.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler

418

409

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.311.000

20.311.000

419

410

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.756.000

9.256.000

420

411

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.686.000

16.686.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

421

412

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9.982.000

19.982.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm

422

413

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.288.000

18.288.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.

423

414

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.799.000

16.799.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

Ngoại Tiết niệu

424

415

03C2.1.91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.544.000

16.544.000

425

416

Phẫu thuật cắt thận

4.232.000

14.232.000

426

417

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.117.000

16.117.000

427

418

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.027.000

14.027.000

428

419

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.316.000

14.900.000

429

420

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.170.000

16.928.000

430

421

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.098.000

13.646.000

431

422

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.390.000

15.390.000

432

423

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.044.000

14.100.000

433

424

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.305.000

15.305.000

434

425

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.434.000

15.434.000

435

426

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.565.000

14.565.000

436

427

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.818.000

20.324.000

437

428

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.565.000

14.565.000

438

429

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.415.000

14.415.000

439

430

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.694.000

10.249.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

440

431

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.694.000

8.694.000

441

432

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.947.000

14.947.000

442

433

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.950.000

14.909.000

443

434

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.151.000

13.180.000

444

435

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.321.000

11.095.000

445

436

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.751.000

7.498.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

446

437

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.235.000

14.235.000

447

438

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.562.000

9.562.000

448

439

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.388.000

10.045.000

449

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.279.000

11.279.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

Tiêu hóa

450

441

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.441.000

15.441.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

451

442

Phẫu thuật cắt thực quản

7.283.000

17.283.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

452

443

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.814.000

27.263.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

453

444

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.168.000

15.168.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

454

445

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.964.000

18.194.000

455

446

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.548.000

17.548.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

456

447

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.964.000

22.005.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

457

448

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.913.000

14.913.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

458

449

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.266.000

17.266.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

459

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.090.000

19.003.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

460

451

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.896.000

11.764.000

461

452

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.241.000

15.676.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

462

453

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.944.000

12.944.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

463

454

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.470.000

13.681.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

464

455

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.498.000

11.877.000

465

456

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.293.000

13.505.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

466

457

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.241.000

15.238.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

467

458

Phẫu thuật cắt ruột non

4.629.000

13.396.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

468

459

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.561.000

9.563.000

469

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.564.000

10.064.000

470

460

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.933.000

16.933.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

471

461

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.661.000

14.661.000

472

462

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.276.000

11.776.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

473

463

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.316.000

15.662.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

474

464

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.664.000

9.772.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

465

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.579.000

11.591.000

476

466

Phẫu thuật cắt gan

8.133.000

18.133.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

477

467

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.648.000

20.566.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

478

468

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.728.000

20.415.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

479

469

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.699.000

14.699.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

480

470

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.316.000

13.000.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

481

471

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.273.000

15.273.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

482

472

Phẫu thuật cắt túi mật

4.523.000

12.023.000

483

473

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.093.000

10.959.000

484

474

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.499.000

14.499.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

485

475

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.827.000

16.827.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

486

476

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật – ruột

3.816.000

15.200.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

487

477

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.464.000

19.388.000

488

478

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.316.000

12.190.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

489

479

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.151.000

14.151.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

490

480

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.456.000

13.456.000

Chưa bao gồm stent.

491

481

Phẫu thuật nối mật ruột

4.399.000

14.843.000

492

482

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10.817.000

20.817.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

493

483

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10.110.000

20.110.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

494

484

Phẫu thuật cắt lách

4.472.000

14.472.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

495

485

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.390.000

14.400.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

496

486

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.485.000

14.485.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

497

487

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.712.000

15.712.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

498

488

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.817.000

13.817.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

499

489

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.670.000

13.619.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

500

490

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.680.000

13.680.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

501

491

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.514.000

10.014.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

502

492

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.258.000

10.914.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

503

493

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.832.000

9.589.000

504

494

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.562.000

8.003.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

505

495

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.254.000

9.111.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

506

496

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.428.000

10.230.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

507

497

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.928.000

11.409.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

508

498

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.038.000

6.059.000

509

499

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.885.000

9.332.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

510

500

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.696.000

6.840.000

511

501

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.396.000

9.396.000

512

502

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.697.000

7.628.000

513

503

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.238.000

9.300.000

Chưa bao gồm bóng nong.

514

504

04C3.1.158

Cắt phymosis

237.000

3.572.000

515

505

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

186.000

1.159.000

516

506

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

137.000

1.409.000

517

507

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

277.000

5.955.000

Xương, cột sống, hàm mặt

518

508

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

49.900

451.000

519

509

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

714.000

1.762.000

520

510

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

529.000

762.000

521

511

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

644.000

2.049.000

522

512

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

274.000

443.000

523

513

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

259.000

547.000

524

514

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

159.000

265.000

525

515

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

399.000

1.347.000

526

516

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

221.000

345.000

527

517

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

319.000

1.673.000

528

518

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

164.000

513.000

529

519

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

234.000

535.000

530

520

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

162.000

243.000

531

521

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

335.000

850.000

532

522

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

212.000

322.000

533

523

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

714.000

1.632.000

534

524

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

324.000

475.000

535

525

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

335.000

950.000

536

526

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

254.000

377.000

537

527

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

335.000

1.468.000

538

528

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

254.000

377.000

539

529

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

624.000

1.910.000

540

530

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

344.000

502.000

541

531

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

118.000

198.000

542

532

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

144.000

926.000

543

533

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

144.000

1.002.000

544

534

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.741.000

5.942.000

545

535

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.925.000

7.622.000

546

536

Phẫu thuật thay khớp vai

6.985.000

13.737.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

547

537

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.829.000

9.312.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

548

538

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.925.000

8.243.000

549

539

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.106.000

8.122.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

550

540

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.151.000

10.543.000

551

541

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc chớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.250.000

11.377.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

552

542

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.242.000

11.054.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

553

543

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.250.000

10.064.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

554

544

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.622.000

12.364.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

555

545

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.750.000

11.080.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

556

546

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.122.000

14.102.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

557

547

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.122.000

12.846.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

558

548

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.985.000

8.429.000

Chưa bao gồm kim.

559

549

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.649.000

7.783.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

560

550

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.570.000

7.730.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

561

551

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.758.000

7.099.000

562

552

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

6.153.000

16.921.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

563

553

Phẫu thuật ghép xương

4.634.000

9.137.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

564

554

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.622.000

11.880.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

565

555

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.672.000

10.442.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

566

556

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.750.000

9.291.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

567

557

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.122.000

9.972.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

568

558

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.746.000

6.582.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

569

559

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

2.963.000

6.564.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

570

560

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.242.000

8.242.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

571

561

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.589.000

18.518.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

572

562

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3.789.000

7.767.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

573

563

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.731.000

4.417.000

574

564

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.134.000

10.451.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

575

565

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

8.871.000

20.077.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

576

566

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.197.000

17.141.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

577

567

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt ưng

5.328.000

14.584.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

578

568

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.413.000

10.204.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

579

569

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5.613.000

13.838.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

580

570

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.025.000

8.993.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

581

571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.887.000

5.987.000

582

572

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.973.000

6.147.000

583

573

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.325.000

14.769.000

584

574

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.228.000

11.728.000

585

575

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.790.000

11.492.000

586

576

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.598.000

8.105.000

587

577

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.616.000

11.707.000

588

578

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4.957.000

18.691.000

589

579

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.579.000

16.579.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

590

580

03C2.1.112

Tạo hình khí-phế quản

12.173.000

22.173.000

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh).

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

591

581

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.728.000

14.728.000

592

582

Phẫu thuật loại I

2.851.000

12.851.000

593

583

Phẫu thuật loại II

1.965.000

9.287.000

594

584

Phẫu thuật loại III

1.242.000

7.041.000

595

585

Thủ thuật loại đặc biệt

979.000

2.079.000

596

586

Thủ thuật loại I

545.000

1.549.000

597

587

Thủ thuật loại II

371.000

1.381.000

598

588

Thủ thuật loại III

180.000

474.000

VI

VI

PHỤ SẢN

599

589

Bóc nang tuyến Bartholin

1.274.000

7.162.000

600

590

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.721.000

3.872.000

601

591

Bóc nhân xơ vú

984.000

6.498.000

602

592

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.726.000

6.230.000

603

593

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.761.000

4.718.000

604

594

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

117.000

179.000

605

595

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.109.000

6.439.000

606

596

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.550.000

8.417.000

607

597

Cắt u thành âm đạo

2.048.000

7.720.000

608

598

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.111.000

16.111.000

609

599

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.803.000

14.803.000

610

600

Chích áp xe tầng sinh môn

807.000

5.434.000

611

601

Chích áp xe tuyến Bartholin

831.000

1.585.000

612

602

04C3.2.192

Chích áp xe tuyến vú

219.000

1.495.000

613

603

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

790.000

2.681.000

614

604

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

880.000

2.100.000

615

605

Chọc dò màng bụng sơ sinh

404.000

1.139.000

616

606

Chọc dò túi cùng Douglas

280.000

764.000

617

607

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.192.000

3.829.000

618

608

Chọc ối

722.000

1.660.000

619

609

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

835.000

1.850.000

620

610

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6.045.000

9.891.000

621

611

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

159.000

569.000

622

612

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

294.000

350.000

623

613

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

1.002.000

3.960.000

624

614

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

706.000

4.366.000

625

615

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.227.000

4.618.000

626

616

Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục

4.113.000

13.823.000

627

617

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

952.000

4.326.000

628

618

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

649.000

2.402.000

629

619

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

204.000

1.264.000

630

620

Hút thai dưới siêu âm

456.000

1.191.000

631

621

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.741.000

3.900.000

632

622

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.407.000

3.830.000

633

623

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.564.000

2.684.000

634

624

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.898.000

6.868.000

635

625

Khâu tử cung do nạo thủng

2.782.000

9.229.000

636

626

Khâu vòng cổ tử cung

549.000

1.887.000

637

627

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.747.000

4.676.000

638

628

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.612.000

11.363.000

639

629

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

85.600

161.000

640

630

Lấy dị vật âm đạo

573.000

1.313.000

641

631

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.860.000

5.033.000

642

632

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.248.000

7.042.000

643

633

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.406.000

5.911.000

644

634

Nạo hút thai trứng

772.000

1.912.000

645

635

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

344.000

1.561.000

646

636

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.394.000

7.000.000

647

637

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.828.000

4.904.000

648

638

Nội xoay thai

1.406.000

2.092.000

649

639

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

580.000

1.446.000

650

640

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

281.000

985.000

651

641

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

174.000

908.000

652

642

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.152.000

2.117.000

653

643

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

302.000

801.000

654

644

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

384.000

1.290.000

655

645

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

183.000

1.170.000

656

646

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.040.000

2.562.000

657

647

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

545.000

2.393.000

658

648

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

396.000

2.010.000

659

649

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.838.000

7.400.000

660

650

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.677.000

7.180.000

661

651

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.619.000

4.546.000

662

652

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.585.000

7.269.000

663

653

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.862.000

11.476.000

664

654

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.668.000

6.631.000

665

655

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.935.000

3.447.000

666

656

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.729.000

4.600.000

667

657

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.736.000

13.463.000

668

658

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5.910.000

15.910.000

669

659

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.564.000

13.014.000

670

660

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.397.000

17.397.000

671

661

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6.130.000

16.130.000

672

662

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.660.000

12.660.000

673

663

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.710.000

13.710.000

674

664

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.766.000

12.357.000

675

665

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.725.000

12.530.000

676

666

Phẫu thuật Crossen

4.012.000

6.813.000

677

667

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5.385.000

15.385.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

678

668

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.322.000

10.822.000

679

669

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.844.000

10.113.000

680

670

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4.202.000

7.197.000

681

671

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.332.000

6.766.000

682

672

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.945.000

7.672.000

683

673

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5.929.000

9.845.000

684

674

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4.027.000

8.841.000

685

675

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.307.000

8.720.000

686

676

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7.919.000

12.299.000

687

677

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.783.000

5.050.000

688

678

Phẫu thuật Manchester

3.681.000

4.925.000

689

679

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.355.000

10.469.000

690

680

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.507.000

6.092.000

691

681

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.876.000

12.712.000

692

682

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6.145.000

16.145.000

693

683

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.944.000

10.337.000

694

684

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.750.000

8.294.000

695

685

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.782.000

4.823.000

696

686

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.289.000

13.002.000

697

687

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6.116.000

16.116.000

698

688

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.558.000

15.342.000

699

689

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5.071.000

14.367.000

700

690

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5.914.000

15.914.000

701

691

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7.923.000

11.766.000

702

692

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8.063.000

11.063.000

703

693

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

6.023.000

9.360.000

704

694

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5.089.000

13.967.000

705

695

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.528.000

8.697.000

706

696

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5.005.000

8.091.000

707

697

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4.963.000

7.925.000

708

698

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9.153.000

19.153.000

709

699

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.546.000

9.245.000

710

700

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.744.000

8.000.000

711

701

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.533.000

16.533.000

712

702

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6.575.000

16.575.000

713

703

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4.083.000

7.258.000

714

704

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5.976.000

9.493.000

715

705

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.610.000

6.110.000

716

706

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.660.000

7.135.000

717

707

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.867.000

14.867.000

718

708

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.342.000

10.842.000

719

709

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4.121.000

14.121.000

720

710

Phẫu thuật treo tử cung

2.859.000

12.425.000

721

711

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6.191.000

10.124.000

722

712

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

382.000

873.000

723

713

Sinh thiết gai rau

1.149.000

2.636.000

724

714

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.207.000

9.707.000

725

715

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

61.500

270.000

726

716

04C3.2.190

Soi ối

48.500

300.000

727

717

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.127.000

2.724.000

728

718

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

250.000

441.000

729

719

Tiêm nhân Chorio

238.000

350.000

730

720

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6.855.000

10.796.000

731

721

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

388.000

1.384.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

732

722

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.812.000

4.188.000

733

723

Phẫu thuật loại I

2.345.000

4.295.000

734

724

Phẫu thuật loại II

1.482.000

4.206.000

735

725

Phẫu thuật loại III

1.114.000

2.350.000

736

726

Thủ thuật loại đặc biệt

874.000

1.851.000

737

725

Thủ thuật loại I

587.000

1.382.000

738

728

Thủ thuật loại II

405.000

850.000

739

729

Thủ thuật loại III

188.000

618.000

VII

VII

MẮT

740

730

Bơm rửa lệ đạo

36.700

152.000

741

731

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.212.000

5.133.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

742

732

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

840.000

3.619.000

743

733

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.234.000

5.720.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

744

734

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

987.000

2.987.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

745

735

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

312.000

1.082.000

746

736

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.154.000

3.243.000

747

737

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không vá

755.000

3.878.000

748

738

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

78.400

229.000

749

739

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

452.000

1.709.000

750

740

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.112.000

5.011.000

751

741

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

29.000

85.000

752

742

Chụp mạch ICG

256.000

601.000

Chưa bao gồm thuốc

753

743

03C2.3.8

Đánh bờ mi

37.700

87.000

754

744

Điện chẩm

395.000

1.040.000

755

745

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

20.400

887.000

756

746

03C2.3.79

Điện đông thể mi

474.000

2.032.000

757

747

03C2.3.5

Điện võng mạc

94.000

187.000

758

748

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

31.700

173.000

759

749

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

406.000

1.157.000

760

750

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

133.000

257.000

761

751

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

63.800

129.000

762

752

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

54.800

127.000

763

753

04C3.3.200

Đo Javal

36.200

101.000

764

754

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

9.900

80.000

765

755

04C3.3.199

Đo nhãn áp

25.900

109.000

766

756

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

73.000

145.000

767

757

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

28.800

175.000

768

758

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

59.100

153.000

769

759

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

47.900

125.000

770

760

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.324.000

7.883.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

771

761

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.249.000

3.605.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

772

762

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.040.000

3.040.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

773

763

03C2.3.62

Gọt giác mạc

770.000

3.294.000

774

764

03C2.3.64

Khâu cò mi

400.000

2.263.000

775

765

03C2.3.50

Khâu củng mạc đơn thuần

814.000

3.197.000

776

766

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.234.000

3.404.000

777

767

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1.112.000

3.612.000

778

768

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê

1.440.000

3.261.000

779

769

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê

809.000

2.238.000

780

770

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

764.000

3.570.000

781

771

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.112.000

3.879.000

782

772

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

693.000

6.969.000

783

773

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

926.000

5.568.000

784

774

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

740.000

3.326.000

785

775

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.724.000

3.724.000

786

776

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.444.000

2.239.000

787

111

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

665.000

1.463.000

788

778

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

82.100

244.000

789

779

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

862.000

1.594.000

790

780

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

327.000

849.000

791

781

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

893.000

2.640.000

792

782

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

64.400

165.000

793

783

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.112.000

3.932.000

794

784

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

54.800

148.000

795

785

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

35.200

542.000

796

786

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

57.400

108.000

797

787

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

257.000

903.000

798

788

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi – gây mê

1.235.000

7.267.000

799

789

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi – gây tê

638.000

2.641.000

800

790

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi – gây mê

1.417.000

4.155.000

801

791

04C3.3.214

Mổ quặm 2 mi – gây tê

845.000

3.301.000

802

792

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi – gây tê

1.068.000

3.577.000

803

793

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi – gây mê

1.640.000

4.039.000

804

794

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi – gây mê

1.837.000

4.298.000

805

795

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi – gây tê

1.236.000

3.836.000

806

796

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

740.000

3.123.000

807

797

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

940.000

2.790.000

808

798

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

539.000

3.481.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

809

799

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

35.200

173.000

810

800

Nâng sàn hốc mắt

2.756.000

5.256.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

811

801

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

107.000

205.000

812

802

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.040.000

4.745.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

813

803

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.240.000

5.000.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

814

804

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

590.000

2.926.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

815

805

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1.104.000

5.019.000

816

806

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2.943.000

6.726.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

817

807

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

934.000

3.929.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

818

808

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê

1.477.000

2.991.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

819

809

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê

963.000

3.333.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

820

810

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

520.000

3.320.000

821

811

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.212.000

5.745.000

Chưa bao gồm đầu cắt

822

812

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.970.000

5.472.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

823

813

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.512.000

4.350.000

Chưa bao gồm ống silicon.

824

814

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.824.000

5.572.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

825

815

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.654.000

6.694.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

826

816

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

840.000

3.645.000

827

817

03C2.3.89

Phẫu thuật hẹp khe mi

643.000

7.584.000

828

818

03C2.3.28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

740.000

4.477.000

829

819

03C2.3.27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.170.000

5.675.000

830

820

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

793.000

3.084.000

831

821

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.812.000

5.328.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

832

822

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê

1.439.000

3.257.000

833

823

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê

870.000

2.927.000

834

824

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

840.000

3.369.000

835

825

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

743.000

1.463.000

836

826

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.304.000

11.014.000

837

827

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.512.000

4.995.000

Chưa bao gồm ống silicon.

838

828

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.112.000

5.551.000

839

829

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

840.000

3.644.000

840

830

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.093.000

5.542.000

841

831

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.662.000

3.800.000

842

832

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.866.000

8.640.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

843

833

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.634.000

5.717.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

844

834

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.234.000

10.609.000

845

835

03C23 41

Phẫu thuật u kết mạc nông

693.000

3.000.000

846

836

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

724.000

3.073.000

847

837

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.234.000

5.597.000

848

838

03C23.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.062.000

4.908.000

849

839

03C2.3.65

Phủ kết mạc

638.000

2.520.000

850

840

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

291.000

1.933.000

851

841

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1.112.000

3.959.000

852

842

03C2.3.10

Rửa cùng đồ

41.600

177.000

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

853

843

03C2.3.4

Sắc giác

65.900

156.000

854

844

Siêu âm bán phần trước (UBM)

208.000

343.000

855

845

03C2.3.81

Siêu âm mắt chẩn đoán

59.500

139.000

856

846

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

68.800

177.000

857

847

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

931.000

858

848

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

29.900

130.000

859

849

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

52.500

142.000

860

850

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.223.000

7.267.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

861

851

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

220.000

725.000

862

852

Test thử cảm giác giác mạc

39.600

91.000

863

853

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

793.000

2.997.000

864

854

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

94.400

313.000

865

855

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

59.400

160.000

866

856

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

47.500

198.000

Chưa bao gồm thuốc.

867

857

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

47.500

186.000

Chưa bao gồm thuốc.

868

858

Vá sàn hốc mắt

3.152.000

5.964.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

869

859

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.110.000

5.563.000

870

860

Phẫu thuật loại I

1.213.000

5.483.000

871

861

Phẫu thuật loại II

858.000

3.801.000

872

862

Phẫu thuật loại III

598.000

3.116.000

873

863

Thủ thuật loại đặc biệt

523.000

1.667.000

874

864

Thủ thuật loại I

339.000

971.000

875

865

Thủ thuật loại II

192.000

482.000

876

866

Thủ thuật loại III

121.000

162.000

VIII

VIII

TAI MŨI HỌNG

877

867

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

133.000

496.000

878

868

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

205.000

620.000

879

869

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

275.000

1.033.000

880

870

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

1.085.000

5.564.000

881

871

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.355.000

6.337.000

Bao gồm cả Coblator.

882

872

03C2.4.19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

486.000

3.250.000

883

873

03C2.4.64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7.768.000

12.641.000

884

874

Cắt polyp ống tai gây mê

1.990.000

4.248.000

885

875

Cắt polyp ống tai gây tê

602.000

1.965.000

886

876

03C2.4.57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6.819.000

11.757.000

Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.

887

877

03C2.4.65

Cắt u cuộn cảnh

7.539.000

14.919.000

888

878

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

263.000

1.005.000

889

879

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

263.000

1.095.000

890

880

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

62.600

211.000

891

881

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5.916.000

8.773.000

892

882

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

52.600

286.000

893

883

03C2.4.56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

7.148.000

11.304.000

Chưa bao gồm stent.

894

884

03C2.4.47

Đo ABR (1 lần)

178.000

309.000

895

885

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

27.400

112.000

896

886

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

54.800

185.000

897

887

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

27.400

107.000

898

888

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

94.400

200.000

899

889

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

54.400

107.000

900

890

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

42.400

164.000

901

891

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

59.800

170.000

902

892

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

193.000

395.000

903

893

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lanh)

130.000

214.000

904

894

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

148.000

243.000

905

895

03C2.4.22

Đốt họng hạt

79.100

387.000

906

896

03C2.4.54

Ghép thanh khí quản đặt stent

5.952.000

14.521.000

Chưa bao gồm stent.

907

897

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

57.600

160.000

908

898

03C2.4.15

Khí dung

20.400

139.000

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

909

899

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

20.500

180.000

Chưa bao gồm thuốc.

910

900

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

40.800

241.000

911

901

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.900

201.000

912

902

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

514.000

2.757.000

913

903

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

372.000

914

904

04C3.4.246

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

703.000

1.407.000

915

905

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

362.000

1.115.000

916

906

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

673.000

2.579.000

917

907

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

194.000

601.000

918

908

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

62.900

292.000

919

909

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.334.000

7.978.000

920

910

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

834.000

7.172.000

921

911

Mở sào bào – thượng nhĩ

3.720.000

8.168.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

922

912

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.672.000

6.672.000

923

913

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.277.000

2.843.000

924

914

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

790.000

3.557.000

925

915

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.615.000

14.615.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

926

916

03C2.4.20

Nhét meche hoặc bấc mũi

116.000

410.000

927

917

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7.944.000

12.411.000

Chưa bao gồm stent.

928

918

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

663.000

4.850.000

929

919

04C3.4 241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

457.000

3.229.000

930

920

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

278.000

1.093.000

931

921

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

278.000

584.000

932

922

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

447.000

1.893.000

933

923

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

673.000

4.952.000

934

924

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.191.000

3.611.000

935

925

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

703.000

1.749.000

936

926

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

723.000

1.613.000

937

927

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

223.000

867.000

938

928

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

318.000

971.000

939

929

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.574.000

4.511.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

940

930

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

617.000

1.831.000

941

931

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.559.000

2.422.000

942

932

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

513.000

1.320.000

943

933

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

104.000

317.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.

944

934

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

37.900

101.000

945

935

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

117.000

226.000

946

936

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.937.000

12.349.000

947

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.648.000

4.867.000

948

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.771.000

7.368.000

Đã bao gồm dao cắt.

949

938

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

5.030.000

9.685.000

950

939

03C2.4.61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.424.000

20.838.000

951

940

03C2.4.67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ

5.659.000

10.018.000

952

941

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.788.000

11.690.000

953

942

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.873.000

6.143.000

954

943

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.615.000

8.033.000

955

944

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.623.000

14.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

956

945

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.623.000

14.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

957

946

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

8.042.000

11.322.000

958

947

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàm

5.336.000

8.232.000

959

948

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.615.000

7.405.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

960

949

03C2.4.52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.390.000

10.445.000

961

950

Phẫu thuật giảm áp dây VII

7.011.000

10.258.000

962

951

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.336.000

8.315.000

963

952

03C2.4.69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.721.000

11.567.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

964

953

03C2.4.70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.159.000

11.143.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

965

954

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

6.040.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

966

955

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.002.000

13.002.000

967

956

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4.922.000

7.703.000

968

957

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.615.000

14.615.000

969

958

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.814.000

5.988.000

970

959

03C2.4.71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

5.659.000

9.588.000

Chưa bao gồm hóa chất.

971

960

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.750.000

5.500.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

972

961

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.019.000

17.883.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

973

962

03C2.4.58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.559.000

19.591.000

974

963

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.559.000

18.708.000

975

964

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.321.000

7.653.000

976

965

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

3.002.000

6.317.000

977

966

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

4.159.000

10.925.000

978

967

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm

8.083.000

10.080.000

Đã bao gồm dao siêu âm

979

968

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.068.000

11.774.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

980

969

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.873.000

6.449.000

981

970

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.188.000

7.500.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

982

971

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

5.435.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

983

972

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.628.000

8.559.000

984

973

03C2.4.49

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

7.170.000

20.080.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

…………….

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung Thông tư 13/2023/TT-BYT

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Thông tư 13/2023/TT-BYT Khung giá khám chữa bệnh theo yêu cầu mới nhất của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Tham khảo thêm:   Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi Mẫu C4-09/KB theo Thông tư 77/2017/TT-BTC

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *