Ngày 28/01/2019, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 06/2019/TT-BLĐTBXH bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BLĐTBXH. Thông tư bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/03/2019.
Theo đó, bổ sung thêm 50 ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp thuộc 13 lĩnh vực, cụ thể:
- Khoa học giáo dục và Đào tạo: Sư phạm kỹ thuật xây dựng;
- Nghệ thuật: Tạp kỹ, công nghệ âm nhạc;
- Nhân văn: Tiếng Anh thương mại, tiếng Anh du lịch, tiếng Anh lễ tân nhà hàng – khách sạn;
- Kinh doanh và Quản lý: Hành chính logistics;
- Kế toán – Kiểm toán: Kế toán thuế, kế toán nội bộ.
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2019/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG TƯ 06/2019/TT-BLĐTBXH
BỔ SUNG NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO VÀO DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2017/TT-BLĐTBXH NGÀY 02 THÁNG 3 NĂM 2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 1. Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2019.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức chính trị – xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO MÃ CẤP IV ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TRUNG CẤP | CAO ĐẲNG | ||
Mã | Tên gọi | Mã | Tên gọi |
5 | Trình độ trung cấp | 6 | Trình độ cao đẳng |
514 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 614 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
51402 | Đào tạo giáo viên | 61402 | Đào tạo giáo viên |
5140204 | Sư phạm kỹ thuật xây dựng | 6140204 | Sư phạm kỹ thuật xây dựng |
521 | Nghệ thuật | 621 | Nghệ thuật |
52102 | Nghệ thuật trình diễn | 62102 | Nghệ thuật trình diễn |
6210202 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca | ||
5210237 | Tạp kỹ | 6210237 | Tạp kỹ |
5210238 | Công nghệ âm nhạc | ||
522 | Nhân văn | 622 | Nhân văn |
52202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài | 62202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
5220216 | Tiếng Anh thương mại | 6220216 | Tiếng Anh thương mại |
5220217 | Tiếng Anh du lịch | 6220217 | Tiếng Anh du lịch |
5220218 | Tiếng Anh lễ tân nhà hàng – Khách sạn | 6220218 | Tiếng Anh lễ tân nhà hàng – Khách sạn |
532 | Báo chí và thông tin | 632 | Báo chí và thông tin |
53201 | Báo chí và truyền thông | 63201 | Báo chí và truyền thông |
6320104 | Công nghệ phát thanh – truyền hình | ||
53202 | Thông tin – Thư viện | 63202 | Thông tin – Thư viện |
6320208 | Thư viện – Thông tin | ||
6320209 | Công nghệ thiết bị trường học | ||
53203 | Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng | 63203 | Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng |
6320302 | Văn thư – Lưu trữ | ||
534 | Kinh doanh và quản lý | 634 | Kinh doanh và quản lý |
53401 | Kinh doanh | 63401 | Kinh doanh |
6340102 | Kinh doanh xuất nhập khẩu | ||
6340120 | Bán hàng trong siêu thị | ||
5340123 | Hành chính logistics | 6340123 | Hành chính logistics |
53403 | Kế toán – Kiểm toán | 63403 | Kế toán – Kiểm toán |
6340306 | Kế toán tin học | ||
5340311 | Kế toán thuế | 5340311 | Kế toán thuế |
5340312 | Kế toán nội bộ | 5340312 | Kế toán nội bộ |
53404 | Quản trị – Quản lý | 63404 | Quản trị – Quản lý |
6340425 | Quản lý kho hàng | ||
5340438 | Quản lý giao nhận hàng hóa | ||
6340439 | Quản lý vận tải và dịch vụ logistics | ||
6340440 | Quản lý vận hành cảng | ||
6340441 | Quản lý chất lượng thực phẩm | ||
5340442 | Giám sát kho hàng | 6340442 | Giám sát kho hàng |
5340443 | Quản lý siêu thị | 6340443 | Quản lý siêu thị |
538 | Pháp luật | 638 | Pháp luật |
53801 | Luật | 63801 | Luật |
5380102 | Pháp luật về quản lý hành chính công | 6380102 | Pháp luật về quản lý hành chính công |
53802 | Dịch vụ pháp lý | 63802 | Dịch vụ pháp lý |
5380203 | Tư pháp cơ sở | 6380203 | Tư pháp cơ sở |
5380204 | Pháp chế doanh nghiệp | 6380204 | Pháp chế doanh nghiệp |
5380205 | Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp | 6380205 | Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp |
5380206 | Dịch vụ pháp lý về đất đai | 6380206 | Dịch vụ pháp lý về đất đai |
5380207 | Dịch vụ pháp lý về tố tụng | 6380207 | Dịch vụ pháp lý về tố tụng |
5380208 | Trợ lý tổ chức hành nghề công chứng | 6380208 | Trợ lý tổ chức hành nghề công chứng |
5380209 | Trợ lý tổ chức hành nghề luật sư | 6380209 | Trợ lý tổ chức hành nghề luật sư |
5380210 | Trợ lý tổ chức đấu giá tài sản | 6380210 | Trợ lý tổ chức đấu giá tài sản |
5380211 | Trợ lý tổ chức hành nghề thừa phát lại | 6380211 | Trợ lý tổ chức hành nghề thừa phát lại |
548 | Máy tính và công nghệ thông tin | 648 | Máy tính và công nghệ thông tin |
54801 | Máy tính | 64801 | Máy tính |
5480107 | Điện tử máy tính | 6480107 | Điện tử máy tính |
5480108 | Đồ họa đa phương tiện | 6480108 | Đồ họa đa phương tiện |
551 | Công nghệ kỹ thuật | 651 | Công nghệ kỹ thuật |
55101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng | 65101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
5510121 | Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị | 6510121 | Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị |
55103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | 65103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
5510313 | Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời | 6510313 | Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời |
5510314 | Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà | 6510314 | Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà |
5510315 | Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hòa không khí | 6510315 | Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hòa không khí |
55105 | Công nghệ sản xuất | 65105 | Công nghệ sản xuất |
6510516 | Sản xuất gạch Ceramic | ||
6510517 | Sản xuất gạch Granit | ||
55107 | Công nghệ dầu khí và khai thác | 65107 | Công nghệ dầu khí và khai thác |
6510706 | Kỹ thuật xăng dầu | ||
55108 | Công nghệ kỹ thuật in | 65108 | Công nghệ kỹ thuật in |
6510805 | Công nghệ bao bì | ||
5510806 | Công nghệ gia công bao bì | ||
5510807 | Công nghệ chế tạo khuôn bế | ||
552 | Kỹ thuật | 652 | Kỹ thuật |
55201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật | 65201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
5520192 | Vận hành máy xúc thủy lực | ||
5520193 | Vận hành máy gạt | ||
5520194 | Bảo trì hệ thống sản xuất tự động | 6520194 | Bảo trì hệ thống sản xuất tự động |
5520195 | Bảo trì hệ thống điều khiển và vận hành tầu cá | 6520195 | Bảo trì hệ thống điều khiển và vận hành tầu cá |
5520196 | Kỹ thuật bảo dưỡng sửa chữa xe cơ giới | 6520196 | Kỹ thuật bảo dưỡng sửa chữa xe cơ giới |
6520197 | Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC | ||
5520198 | Cơ khí xây dựng | 6520198 | Cơ khí xây dựng |
55202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | 65202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
5520270 | Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo | 6520270 | Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo |
5520271 | Vận hành nhà máy điện gió, điện mặt trời | 6520271 | Vận hành nhà máy điện gió, điện mặt trời |
554 | Sản xuất và chế biến | 654 | Sản xuất và chế biến |
55402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da | 65402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
5540214 | Sản xuất muối và hóa chất sau muối | 6540214 | Sản xuất muối và hóa chất sau muối |
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Thông tư 06/2019/TT-BLĐTBXH Bổ sung 50 ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.