Bạn đang xem bài viết ✅ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Công thức, cách dùng và bài tập Cách học thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Một trong những thì mà khi học tiếng Anh nhất định phải biết đó chính là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn hay Present perfect continuous.

Trong bài viết dưới đây, Wikihoc.com sẽ giới thiệu đến các bạn cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và bài tập thực hành của thì này. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm: thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn để có thêm nhiều tài liệu học tập. Chúc các bạn học tập tốt.

I. Định nghĩa thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng.

II. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Cách dùng Ví dụ
Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục) She has been waiting for you all day( Cô nàng đã đợi cậu cả ngày rồi)

She has been working here since 2010. (Cô ấy làm việc ở đây từ năm 2010.)

Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại. It has been raining (Trời vừa mưa xong )

I am very tired now because I have been working hard for 12 hours. (Bây giờ tôi rất mệt vì tôi đã làm việc vất vả trong 12 tiếng đồng hồ.)

Tham khảo thêm:   Thông tư số 19/2010/TT-BYT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm ẩm

III. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)

– She has lived here for one year. (Cô ấy sống ở đây được một năm rồi.)

S + haven’t / hasn’t + been + V-ing

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– I haven’t been studying English for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.)

– She hasn’t been watching films since last year. (Cô ấy không xem phim từ năm ngoái.)

Have/ Has + S + been + V-ing ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

Has he been typing the report since this morning? (Anh ấy đánh máy bài báo cáo từ sáng rồi rồi phải không?)

Yes, he has./ No, he hasn’t.

IV. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

– Since + mốc thời gian

Ex: She has been working since early morning. (Cô ấy làm việc từ sáng sớm.)

– For + khoảng thời gian

Ex: They have been listening to the radio for 3 hours. (Họ nghe đài được 3 tiếng đồng hồ rồi.)

– All + thời gian (all the morning, all the afternoon, all day, …)

Tham khảo thêm:   Viết đoạn văn kể về một hoạt động trải nghiệm thú vị của em ở trường Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 4 - Tiếng Việt 4 CTST

Ex: They have been working in the field all the morning. (Họ làm việc ngoài đồng cả buổi sáng.)

V. Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài tập thực hành

Bài 1: Write a question for each situation.

1. You meet Paul as he is leaving the swimming pool.

You ask: (you/ swim?) Have you been swimming?

2. You have just arrived to meet a friend who is waiting for you.

You ask: (you/ wait/ long) ………..

3 You meet a friend in the street. His face and hands are dirty.

You ask: (what/ to/ do?) ………..

4. A friend of yours is now working in a shop. You want to know how long.

You ask: (how long/ you/ work/ there?)

5. A friend tells you about his job – he sells computers. You want to knowhow long.

You ask: (how long/ you/ sell/ computers?) ………..

Bài 2: Read the situations and complete the sentences.

1. It’s raining.The rain started two hours ago. It’s been raining for two hours.

2. We are waiting for the bus. We started waiting for 20 minutes. We ….. for 20 minutes.

3. I’m learning Spanish. I started classes in December. I ….. since December.

4. Mary is working in London. She started working there on 18 January. ……. since 18 January.

5. Our friends always spend their holidays in Italy. They started goingthere years ago. ……. for years.

Bài 3: Put the verb into the present continuous. (I am –ing) or presentperfect continuous (I have been –ing)

1. Maria has been learning (Maria/ learn) English for two years.

2. Hello, Tom ….. (I/ look) for you. Where have you been?

3. Why ….. (you/ look) at me like that? Stop it!

4. Linda is a teacher ….. (she/ teach) for ten years.

5. …… (I/ think) about what you said and I’ve decided to take your advice.

Tham khảo thêm:   Vì sao nói: Toàn cầu hóa vừa là thời cơ vừa là thách thức đối với các nước đang phát triển Bài tập Lịch sử 12

6. ‘Is Paul on holiday this week?’ ‘No, ….. ‘(he/ work?)

7. Sarah is very tired ….. (she/ work) very hard recently.

Bài 4: Chia các động từ sau đây sang thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

1. I (try) to learn English for years.

2. I (wait) for two hours, but she (not come ) yet.

3. She (read) all the works of Dickens. How many have you (read)?

4. I (wait) hear nearly half an hour for my girlfriend Joana; Do you think she (forget) to come?

5. Mary (rest) in the garden all day because she (be) ill.

6. Although john (study) at the university for five years he (not get) his degree yet.

7. Jack (go) to Switzerland for a holiday; I never (be) there.

8. We (live) for the last five months, and just ( decide) to move.

9. You already (drink) 3 cups of tea since I (sit) here.

10. That book (lie) on the table for weeks. You (not read) it yet?

Đáp án

Bài 1

2. Have you been waiting long?

3. What have you been doing?

4. How long have you been working there?

5. How long have you been selling computers?

Bài 2

2. have been waiting

3. have been learning Spanish

4. she has been working there

5. they’ve been going there

Bài 3:

2. I’ve been looking

3. are you looking

4. she has been teaching

5. I’ve been thinking

6. he’s working

7. she’s been working

Bài 4:

1. have been trying/ have not succeeded

2. have been waiting / hasn’t come

3. has read /have you read

4. have been waiting / has forgot

5. has been resting / has been

6. has been studying / has not got

7. has gone / has never been

8. have been living / have just decided

9. have already drunk / have been sitting.

10. has been lying / haven’t you read

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Công thức, cách dùng và bài tập Cách học thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *