Bạn đang xem bài viết ✅ Tài liệu ôn thi IOE lớp 3 – 4 Câu hỏi ôn thi ioe lớp 3 – 4 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tài liệu ôn thi ioe lớp 3 – 4

Tài liệu ôn thi ioe lớp 3 – 4 là tài liệu tổng hợp các câu hỏi và bài tập ôn thi Olympic Tiếng Anh trên mạng dành cho học sinh lớp 3. Thông qua việc luyện tập với các dạng câu hỏi và bài tập sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng từ vựng tiếng Anh cũng như củng cố và học hỏi thêm các từ mới, cấu trúc mới trong tiếng Anh nhằm phục vụ cho việc học tập và chinh phục các cuộc thi IOE (Olympic tiếng Anh).

Bài tập ôn thi IOE lớp 3 và 4

Phần 1: Điền từ vào chỗ trống

1. There ……………………………… three cats under the table. (is/ do/ does/ are)

2. She ……………………………… from Malaysia. (am/ is/ are/ i)

3. This is my friend. ……………………………… is Nam. (I / we/ she/ he)

4. Hakim is from Malaysia. ……………………………… Nationality is Malaysian. (our/ my/ her/ his)

5. Nice to meet you, ……………………………… . (two, to, too, tu)

6. Where’s ……………………………… mother from? (you/ do/ does/ your)

7. How many books ……………………………… Lan have? (do/ is/ does/ are)

8. Linda is ……………………………… England. ( x/ a/ from/ an)

9. They are ……………………………… soccer in the playground. ( playing/ play/ plays/ playes)

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về sự nỗ lực trong cuộc sống (3 Mẫu) Những bài văn hay lớp 12

10. Tony is from Australia. He is ……………………………… . (Australia/ Australias/ Autralia/ Australian)

11. Hello, Linda. I’m Tam – ………… , Tam. Nice to meet you. ( Goodbye/ good night/ Hi/ my)

12. This is my friend. ………… name is Lan Anh. ( my/ his/ our/ her)

13. Quan, Nam, Phong are from Viet Nam. ………… are Vietnamese. (we/ I / they/ he)

14. Mr. Tuan lives in Ha Noi. ………… Is Vietnamese (she/ he/ they/ we)

15. ………… you have any pets? (are/ do/ does/ is)

16. Where ………… you from? (is/ am/ are/ do)

17. What nationality ………… she? (does/ has/ is/ i)

18. Hakim is ………… Malaysia. (Ø/ from/ front/ friend)

19. London is in ………… (China/ Malaysia/ Viet Nam/ England)

20. Tokyo is in ………… . (Viet Nam/ Japan/ France/ Korea)

21. I am from ………… Lang Son. (in/ a/ Ø/ an)

22. Trang is ………… Vietnamese. ( from/ nationality/ Ø/ in)

23. ………… are you doing? – I’m singing. (Where/ What/ Who/ When)

24. What ………… you do at break time? – I talk with my friends. (are/ do/ does/ is)

25. May I come in? – Yes, you ………… . (may/ can/ can’t/ are)

26. There is a lamp ………… to the TV. (near/ between/ in front of/ next)

27. The picture is ………… the wall. (in/ on/ of/ at)

28. My coats are ………… the shelf. (on/ in/ under/ behind)

29. His brother is listening ………… music. (to/ two/ on/ in)

30. My grandfather is working ………… the garden. (behind/ in front of/ in/ next to)

31. Does she have ………… English books? (some/ a/ an/ any)

32. That ………… my school library. (are/ is/ am/ do)

33. Is your school ………… ? – No. it’s large. (new, big, small, nice)

Tham khảo thêm:   Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Hình học lớp 10 Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 chương 2

34. What do you do at break time? – I play ………… . (computer room/ hide-and-seek/ classroom/ talk)

35. ………… are my father, my mother and my two brothers. (that/ this/ those/ these)

36. Would you like …………….. beef? (an/ a/ some/ any)

37. My father …………….. his job. (like/ loves/ do/ have)

38. What …………….. Lan do? (is/ am/ do/ does)

39. Our friends …………….. to school in the morning. (goes/ when/ go/ did)

40. What …………….. you do yesterday? (do/ does/ did/ doed)

41. Lan …………….. at the zoo last weekend. (is/ was/ beed/ am)

42. My …………….. drink is lemonade. (like/ favourite/ love/ drink)

43. I go to …………….. at 10 p.m. (school/ work/ bed/ the zoo)

44. My grandfather is a farmer. He works in the …………….. . (factory/ school/ office/ field)

45. Every day I get …………….. at 6 o’clock. (up/ in/ to/ next)

46. His favourite drink is …………….. . (chicken/ beef/ fruitjuice/ beef)

47. Sometimes I have some bread with milk for …………….. . (school/ breakfast/ class/ friend)

48. I am hungry. I would like some …………….. . (water/ milk/ coffee/ noodles)

49. Mr. Tuan is a doctor. He works in a …………….. . (field/ factory/ hospital/ police stattion)

50. My uncle is a …………….. in a primary school. (tailor/ singer/ teacher/ driver)

51. My grandparents are working in the rice …………….. now. (field/ office/ hospital/ school)

52. What …………….. does your brother get up? (colour/ time/ food/ drink)

53. …………….. does she work? – in an office. (what/ who/ when/ where)

54. My school starts at 7 o’clock and …………….. at 11.15. (does/ teaches/ finishes/ watches)

55. …………….. dinner, I do my homework or listen to music. (at/ after/ before/ in)

56. Would you like …………….. beef? (an/ a/ some/ any)

Tham khảo thêm:   Soạn bài Nhớ đồng Kết nối tri thức Ngữ văn lớp 11 trang 56 sách Kết nối tri thức tập 1

57. My father …………….. his job. (like/ loves/ do/ have)

58. What …………….. Lan do? (is/ am/ do/ does)

59. Our friends …………….. to school in the morning. (goes/ when/ go/ did)

60. What …………….. you do yesterday? (do/ does/ did/ doed)

61. Lan …………….. at the zoo last weekend. (is/ was/ beed/ am)

62. My …………….. drink is lemonade. (like/ favourite/ love/ drink)

63. I go to …………….. at 10 p.m. (school/ work/ bed/ the zoo)

64. My grandfather is a farmer. He works in the …………….. . (factory/ school/ office/ field)

65. Every day I get …………….. at 6 o’clock. (up/ in/ to/ next)

66. His favourite drink is …………….. . (chicken/ beef/ fruitjuice/ beef)

67. Sometimes I have some bread with milk for …………….. . (school/ breakfast/ class/ friend)

68. I am hungry. I would like some …………….. . (water/ milk/ coffee/ noodles)

69. Mr. Tuan is a doctor. He works in a …………….. . (field/ factory/ hospital/ police stattion)

70. My uncle is a …………….. in a primary school. (tailor/ singer/ teacher/ driver)

71. My grandparents are working in the rice …………….. now. (field/ office/ hospital/ school)

72. What …………….. does your brother get up? (colour/ time/ food/ drink)

73. does she work? – in an office. (what/ who/ when/ where)

74. My school starts at 7 o’clock and …………….. at 11.15. (does/ teaches/ finishes/ watches)

75. dinner, I do my homework or listen to music. (at/ after/ before/ in)

Tài liệu vẫn còn, mời bạn tải về để xem tiếp

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tài liệu ôn thi IOE lớp 3 – 4 Câu hỏi ôn thi ioe lớp 3 – 4 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *