Bạn đang xem bài viết ✅ Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 Ôn thi học sinh giỏi Tiếng Anh 7 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh 7 là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án chi tiết kèm theo. Đây là tư liệu vô cùng hữu ích đối với các bạn học sinh lớp 7 ôn tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học sinh giỏi sắp tới.

Tài liệu ôn thi HSG Tiếng Anh 7 được biên soạn với mục đích giúp các em nâng cao kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, chuẩn bị cho các kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh, kỳ thi Olympic tiếng Anh (IOE). Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng đón đọc.

Period 1+2 . TENSES

I. Summary(Tóm tắt):

Tenses

Affirmation (KĐ)

Negation (PĐ)

Interrogation (NV)

With

Present simple

S + V(s-es)

(be): am- is- are

S + don’t/ doesn’t +V1

S+ am not/ isn’t/ aren’t

Do/Does + S+V1?

Am/Is/Are + S+…?

Everyday, usually, after school, never, often, sometimes, always, …

Present

progressive

S + am/is/are + V-ing

S+am/is/are(not)+V-ing

Am/ Is/Are +S+V-ing?

Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen, !Be careful!. Hurry up!

II. The differences between present simple and present progressive:

Present simple

Present progressive

1. Hành động có tính bền vững, luôn luôn đúng theo thói quen, phong tục và khả năng:

– I work in New York.

2. Nhận thức, tình cảm, tình trạng xảy ra lúc đang nói:

I know you are busy now.

3. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình:

The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.

4. Chân lý hiển nhiên:

– It rains a lot in HCM City.

1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên:

(today, this week, this year…)

– I’m working in New York for a few weeks.

2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look smell, taste, hear, expect, assume

3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần:

– She is arriving at 11 o’clock.

4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn:

He is always coming to class late.

Tham khảo thêm:   Thông tư 16/2021/TT-BXD Ban hành quy chuẩn An toàn trong thi công xây dựng

III. Give the correct form of these verbs: (Present simple and present progressive)

1. The sun (set) …………in the West. The earth (circle) ……………the Sun once every 365 days.

2. It usually (rain) ……………in the summer. Rivers usually (flow) ………………to the sea.

3. They (often build) ………………… hotels, but this year they (build) ……………… hospitals.

4. Bees (make) …………………………honey.

5. They (get) …………………………on the scale now.

6. Don’t worry. I (give) ……………………him your message when I (see) ……………………… him.

7. Look! Jane (play) ………………… the guitar. this afternoon she (play) …………………… table tennis.

8. I (not talk) …………………………to her at present.

9. How often…………………………she (go) …………………………fishing?

– She (go) …………………………once a year.

10. ………….. your friends (be)…………………… students? – Yes, they (be) ……………………..

11. ……………. the children (play…………………………in the park at the moment?

– No, they aren’t. They (learn) ………………………………. to play the piano.

12. ………….you (go)………………………….. to school on Sundays? – Yes, I do.

13. My mother (cook) ………………………a meal now. She ( cook) ………………………everyday.

14. What…………your mother (do)……………. at this time? – She (make) ………………a dress.

15. …………. she often (go)……………………… to the cinema every weekend?

– I don’t know. But she always (go) ……………………. to the church on Sundays.

16. Hurry up! The bus (come) …………………………… .

17. The students (not be) …………………………in class at present.

18. She always (wash) …………………………the dishes after meals.

19. What____________ your father usually ____________ (do) in the evenings ?

20. He usually ____________ (watch)TV. He (not talk) ____________ to her at present.

21. He____________ (be) out at the moment but he____________ (be) back at about seven o’clock.

22. I can ____________ (see) the children. They____________ (play) in the yard.

Period 3. TENSES

I. Summary (Tóm tắt):

Tenses

Affirmation (KĐ)

Negation (PĐ)

Interrogation (NV)

With

Intended

Future

S + am/ is/ are + going to +V1

S + am/ is/ are+ not + going to +V1

Am/ Is/ Are + S+ going to +V1 ?

Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future

Future

Simple

S+ will + V1

S+ will not + V1

Will + S + V1?

I. The differences between intended future and future simple:

Intended future

Future simple

1. Ý định đã được dự trù, sắp xếp trước khi nói:

– Iam going to visit New York this summer.

2. Sự suy đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:

– There are a lot of clouds. I think it is going to rain.

1. Ý định ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không phụ thuộc vào ý định:

– He will come here tomorrow.

2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect..)

– Wait here and I will get you a drink.

– I think you will pass the exam.

Tham khảo thêm:   Nói về 1 - 2 cuộc thi viết, vẽ,... dành cho thiếu nhi mà em biết Đóa hoa đồng thoại - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo

III. Give the correct form of these verbs: (Intended future and Future simple)

1. I think she (win) …………………………the gold medal.

2. They (build) …………………………a house by June next year.

3. Don’t worry. I (give) …………………………him your message when I see him.

4. I (meet) …………………………Jane next week.

5. What…………your mother (do) …………………next week? – She (make)…………………a dress.

6. The students (not go ) …………………………on a trip next week.

7. My mother is saving money because they ( buy) ……………………… a new house next year.

8. She is preparing her trip now. She (visit) …………………… her friends tonight.

9. What …………you (do)………………….. this Sunday? – I (visit) ……………………. my grandparents.

10. I think Liz and her parents (go) ………………………to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang.

V. Give the correct form of these verbs:

1. We’ll go out when the rain (stop) ………………………….

2. Miss Helen (help) …………………… you if she (finish) …………………… that letter tomorrow.

3. I (come) ……………………… and (see) ……………………… you before I leave here.

4. I (wait) ……………………… he if you (come) ……………………… back tomorrow.

5. I (send) …………………… you some postcards as soon as I (arrive) …………………… in London.

6. I’ll wait until he (finish) ……………………… his novel.

7. I (give) ……………………… her your letter if I (see) ……………………… her tomorrow.

8. When you (go) ………………… into the office, Mr. John (sit) …………………… at the front desk.

9. We (wait) ……………………… for you when you (get) ……………………… back tomorrow.

10. If you (come) ……………………… today, I (work) ……………………… at my desk in Room 12.

11. I (give) ……………………… her your letter when I (see) ……………………… her tomorrow.

12. As you (go) ………………… back home, your children (wait) ………………… at the front door.

Period 4 + 5. TEST 1

Question I: Underline the stressed syllables of these words:

Prasctice, classmate, morning, student, answer, question, uncle, different, unhappy, parent, everything, pretty, busy, listen, number, beautiful, children, neighborhood, museum, hospital

Question II: Choose the word that has a different pronunciation from the others of each group:

1. A. bread B. coffee C. meat D. tea

2. A. bath B. bathe C. great D. stead

3. A. leave B. read C. ready D. week

4. A. hungry B. pupil C. Sunday D. up

Tham khảo thêm:   Mẫu phiếu tìm hiểu thông tin học sinh lớp 10 Phiếu thông tin học sinh lớp 10

5. A. but B. come C. so D. much

6. A. dirty B. early C. learn D. near

Question III: Put the verbs into correct tense or form:

Lan (not have) ______________ many new friends in her new school.

hung (come) ______________ from Vinh, but he (stay) ______________ with his relatives now.

We (not drive) ______________ to work every day. We (go) ______________ by bus.

Who (talk0 ______________ on the phone, Nam.

They (often build)______________ hotels, but this year they (build) ______________ hospitals.

Hurry up! The bus (come) ______________.

My mother is saving money because they (buy) ______________ a new house next year.

We’ll go out when the rain (stop) ______________

Question IV: Correct the following sentences:

1. How old Hoa will be on her next birthday?

2. Would you like seeing a good movie tonight with me?

3. Nhung’s birthday is in the third day next Friday.

4. Today is Thursday, the two ninth of March.

5. I don’t will have a party next November.

6. Hong doesn’t has a lot of friends in her new school.

7. What’s are your telephone number, Phuong?

8. Mai will goes to Hai Phong tomorrow.

9. Who are you and your friends talk about?

10. Linh lives with her uncle in 37 Nguyen Trai Street.

1. …………………………….

2. ……………………………

3. …………………………….

4. …………………………….

5. …………………………….

6. …………………………….

7. …………………………….

8. …………………………….

9. …………………………….

10. …………………………….

Question V: Fill in the blank with one suitable word:

come / start / teach /have / meet / not work / finish / not like / fly / travel / camp / love / like

Bruce Charles is an English teacher at a language school in Brighton- students (1) ………………….from all over the world to study there. He (2)…………………….. grammar and reading. He usually (3)……………………. work at 9.00 and (4)…………………….. at 3.30. He (5)…………………….. his job because he (6)…………………….. lots of people from many countries. But he (7)…………………….. at the moment. He (8)…………………….. round Peru with his friends. They are spending five days walking in the Andes. They (9)…………………….. in beautiful places every night but Bruce (10)…………………….. a problem. he (11)…………………….. walking, but he (12)…………………….. sleeping in a tent .They (13)…………………….. back to England next week.

……………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 Ôn thi học sinh giỏi Tiếng Anh 7 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *