Bạn đang xem bài viết ✅ Street Fighter 6: Cách tạo hình đại diện ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Street Fighter 6 mạnh dạn thách thức quy tắc bằng cách giới thiệu một trong những hệ thống tạo nhân vật chi tiết nhất từng thấy trong lịch sử trò chơi điện tử, chưa nói đến trò chơi Street Fighter! Vì vậy, làm thế nào để bạn sử dụng tất cả các tính năng tuyệt vời này? Hãy để chúng tôi đối xử với bạn với một hướng trang điểm avatar của chính mình.

Tải game Street Fighter 6

Có thể tạo một hình đại diện ở đâu trong Street Fighter 6

Bạn sẽ tạo hình đại diện đầu tiên của mình khi bắt đầu World Tour hoặc vào Battle Hub lần đầu tiên. Nếu đã tạo hình đại diện của mình trong World Tour, hình đại diện đó sẽ được chuyển vào Battle Hub.

Tuy nhiên, người chơi phải ghé thăm Body Shop nếu muốn thay đổi diện mạo hình đại diện của mình. Các cửa hàng này cho phép bạn tạo và lưu công thức tạo hình đại diện mới miễn phí. Nếu bạn rời đi với những thay đổi được áp dụng này, bạn sẽ phải trả một khoản phí nhỏ:

  • World Tour Body Shops: Phí 1.000 Zenny
  • Battle Hub Body Shop: Phí vé 50 Drive
Tham khảo thêm:   Lời bài hát Cà phê

Body Shop đầu tiên bạn sẽ tìm thấy trong World Tour là Style Lab Beauty Salon ở Beat Squar. Ngược lại, Battle Hub Body Shop nằm gần phía sau Hub bên cạnh tủ Extreme Battle.

Những công cụ tạo Avatar trong Street Fighter 6

Type

  • Body Type: Tùy chọn này cho phép bạn chọn giữa loại cơ thể AMAB hoặc AFAB.
  • Identity: Tùy chọn này cho phép bạn chọn giới tính của hình đại diện.

Presets

  • Avatar Presets: Đây là các bản dựng hình đại diện được cài đặt sẵn hoàn chỉnh.
  • Body Presets: Đây là những cài đặt trước cơ thể cho hình đại diện của bạn.
  • Randomize: Tùy chọn này cho phép bạn chọn ngẫu nhiên khuôn mặt, cơ thể hoặc cả hai của hình đại diện.
  • Blend Face Presets: Công cụ này cho phép bạn kết hợp hai cài đặt trước khuôn mặt để tạo một khuôn mặt mới.

Avatar

  • Height And Proportions: Tùy chọn này điều chỉnh tổng chiều cao và chiều cao thân của hình đại diện của bạn.
  • Upper Body: Tùy chọn này điều chỉnh các đặc điểm và tỷ lệ phần trên cơ thể của hình đại diện, bao gồm độ dày của cánh tay, kích thước bàn tay, kích thước ngực, kích thước vai, v.v.
  • Lower Body: Tùy chọn này điều chỉnh các đặc điểm và tỷ lệ phần dưới cơ thể của hình đại diện, bao gồm kích thước vòng eo, kích thước mông, kích thước bàn chân, v.v.
  • Muscle Definition: Tùy chọn này điều chỉnh diện mạo cơ bắp của hình đại diện của bạn.
  • Skin Color: Tùy chọn này xác định tông màu da của hình đại diện của bạn và thêm các chất lượng bổ sung cho da như ánh kim, ánh kim và phát quang.
  • Body Hair: Tùy chọn này điều chỉnh lượng lông trên cơ thể mà hình đại diện của bạn có, nếu có.
Tham khảo thêm:   Tập làm văn lớp 4: Tả cây chuối vườn nhà em Dàn ý & 18 bài văn tả cây chuối lớp 4

Face

  • Face: Các cài đặt này bao gồm Cài đặt Hình dạng Đầu, Má và Hàm.
  • Hair: Các cài đặt này xác định kiểu tóc và màu sắc của hình đại diện của bạn.
  • Eye Shape: Các cài đặt này xác định hình dạng mắt của hình đại diện của bạn, bao gồm chiều cao, khoảng cách, góc, v.v.
  • Iris/Sclera: Các cài đặt này xác định kích thước mống mắt, màu mống mắt và màu củng mạc của hình đại diện của bạn.
  • Eyelashes: Các cài đặt này xác định độ dài, độ dày và màu sắc của lông mi của hình đại diện.
  • Eyebrows: Các cài đặt này xác định kích thước, vị trí, góc và màu sắc lông mày của hình đại diện.
  • Nose: Các cài đặt này xác định hình dạng và định nghĩa mũi của nhân vật đại diện của bạn.
  • Mouth: Các cài đặt này xác định hình dạng và định nghĩa của miệng và môi của hình đại diện của bạn.
  • Ears: Các cài đặt này xác định hình dạng, định nghĩa và kích thước tai của hình đại diện của bạn.
  • Facial Hair: Các cài đặt này xác định kiểu tóc và màu sắc trên khuôn mặt của hình đại
  • diện của bạn, nếu có.
  • Skin: Các cài đặt này xác định chất lượng da của hình đại diện của bạn, bao gồm kết cấu, nếp nhăn và dấu hiệu lão hóa.
  • Definition: Các cài đặt này cho phép bạn thêm định nghĩa cho các đặc điểm khuôn mặt nổi bật hơn, như lông mày, má, sống mũi và hàm.
  • Expression: Tùy chọn này cho phép bạn chọn biểu cảm khuôn mặt nghỉ ngơi của hình đại diện.
Tham khảo thêm:   Soạn bài Đời muối Kết nối tri thức Ngữ văn lớp 12 trang 75 sách Kết nối tri thức tập 2

Body Features

  • Nốt ruồi trên cơ thể
  • Hình xăm cơ thể
  • Sẹo trên cơ thể

Color

  • Màu cơ thể
  • Màu lông trên cơ thể
  • Màu tóc
  • Màu lông mi
  • Màu lông mày
  • Màu tóc trên khuôn mặt
  • Màu sơn cơ thể
  • Màu sơn mặt

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Street Fighter 6: Cách tạo hình đại diện của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *