Bạn đang xem bài viết ✅ Sổ theo dõi sức khỏe học sinh Tiểu học Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Sổ theo dõi sức khỏe học sinh Tiểu học mới nhất hiện nayđược thực hiện theo Phụ lục I tại Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT nhằm quản lý, theo dõi sức khỏe học sinh thuận tiện hơn.

Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh Tiểu học được sử dụng phổ biến trong các cơ sở giáo dục phổ thông. Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh này được lập ra nhằm theo dõi tình hình sức khỏe trong năm học và được in trên khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm). Vậy dưới đây là trọn bộ Sổ theo dõi sức khỏe học sinh Tiểu học, mời các bạn cùng tải tại đây nhé.

Sổ theo dõi sức khỏe học sinh Tiểu học

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

S
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

Họ và tên (chữ in hoa) ……………………………..Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ……./………./……………………………..

Trường ………………………………………………………….

Xã/phường/huyện/quận ……………………..………………

Tỉnh/thành phố …………………………………………………

Dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 5

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

PHẦN I – THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

Tham khảo thêm:   Quyết định 526/QĐ-BGTVT Thành lập Hội đồng Khoa học công nghệ cấp Bộ để đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ "Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin nhằm tăng cường công tác an ninh hàng không dân dụng Việt Nam" mã số: DT114014

1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa)……………………………………. Nam □ Nữ □

2. Ngày tháng năm sinh:……………………… /…….. /………………………………

3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:………………………………………………….

Nghề nghiệp ………………….Số điện thoại liên lạc…………………………………..

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………..

4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:………………………………………………….

Nghề nghiệp…………………. Số điện thoại liên lạc…………………………………

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………

5. Con thứ mấy: ………………Tổng số con trong gia đình:……………………….

6. Tiền sử sức khỏe bản thân:

a) Sản khoa:

– Bình thường □

– Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □

– Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:

STT Loại vắc xin Tình trạng tiêm/uống vắc xin
Không Không nhớ rõ
1 BCG
2 Bạch hầu, ho gà, uốn ván
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
3 Bại liệt
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
4 Viêm gan B
Sơ sinh
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
5 Sởi
6 Viêm não Nhật Bản B
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
7 …..

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)

TRƯỜNG:…………………………………………..

HỌ TÊN HỌC SINH………………………………

PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 – đầu năm học, Lần 2 – đầu học kỳ II)

Tham khảo thêm:   Quyết định 628/QĐ-TTg Kế hoạch thực hiện Kết luận 51-KL/TW đổi mới căn bản giáo dục

LỚP 1 NĂM HỌC

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………lần/phút

Th Ic: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 2NĂM HỌC

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiều cao: ……. m; Cân nặng: ……………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………lần/phút

Th Ic: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 3…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………lần/phút

Th Ic: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 4…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: ……….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………lần/phút

Th Ic: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: …………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Tham khảo thêm:   Mẫu tờ trình đề nghị khen thưởng tổng kết công tác năm Mẫu khen thưởng tổng kết công tác năm

LỚP 5…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: …………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………lần/phút

Th Ic: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe

Thời gian Chn đoán ban đầu Xử trí Ghi chú
Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí) Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)
 
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Sổ theo dõi sức khỏe học sinh Tiểu học Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *