Bạn đang xem bài viết ✅ Sổ khám sức khỏe mới nhất Mẫu sổ khám sức khỏe định kỳ ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Sổ khám sức khỏe là biểu mẫu được dùng trong các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện dùng để ghi chép quản lý thông tin sức khỏe của bệnh nhân tạo thuận lợi cho cán bộ y tế chẩn đoán và điều trị bệnh giúp người dân được chăm sóc sức khỏe toàn diện và liên tục, giảm bớt chi phí khám, chữa bệnh.

Mẫu sổ khám sức khỏe mới nhất hiện nay được ban hành kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BYT ngày 05/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Vậy sau đây là nội dung chi tiết mẫu sổ khám sức khỏe định kỳ mời các bạn cùng tải tại đây nhé.

Ảnh

(4 x 6cm)

SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

1. Họ và tên (chữ in hoa): ……..………………

2. Giới: Nam ☐ Nữ ☐ Tuổi:…………………..

3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: …….. cấp ngày…./…./…… tại…………..

4. Số thẻ BHYT: …………………………5. Số điện thoại liên hệ: ……………………

6. Nơi ở hiện tại: …………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………….

7. Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………

8. Nơi công tác, học tập: …………………………………………………………………

9. Ngày bắt đầu vào làm việc tại đơn vị hiện nay: ………/ ……./……………………

10. Nghề, công việc trước đây (liệt kê công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):

Tham khảo thêm:   Đề thi vào 10 môn Toán năm 2023 - 2024 sở GD&ĐT Hồ Chí Minh Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán 2023

a) ……………………………………………………………………………………………

thời gian làm việc …….năm ……tháng từ ngày ……/……/……… đến ……/……/……

b) ……………………………………………………………………………………………

thời gian làm việc …….năm ……tháng từ ngày ……/……/……… đến ……/……/……

11. Tiền sử bệnh, tật của gia đình: ……………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

12. Tiền sử bệnh, tật của bản thân:

Tên bệnh Phát hiện năm Tên bệnh nghề nghiệp Phát hiện năm
a) a)
b) b)
c) c)
d) d)


Người lao động xác nhận
(Ký và ghi rõ họ, tên)

…….ngày ……..tháng……..năm………..
Người lập sổ KSK định kỳ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

I. TIỀN SỬ BỆNH, TẬT
(Bác sỹ khám sức khỏe hỏi và ghi chép)

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

Tiền sử sản phụ khoa(Đối với nữ):

– Bắt đầu thấy kinh nguyệt năm bao nhiêu tuổi:☐☐

– Tính chất kinh nguyệt: Đều ☐ Không đều ☐

Chu kỳ kinh: ☐☐ ngày Lượng kinh: ☐☐ ngày

Đau bụng kinh: Có ☐ Không ☐

– Đã lập gia đình: Có ☐ Chưa ☐

– PARA: ☐☐☐☐

– Số lần mổ sản, phụ khoa: Có ☐☐ Ghi rõ: ……………………. Chưa ☐

– Có đang áp dụng BPTT không? Có ☐ Ghi rõ: …………………. Không ☐

II. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao: ……………cm; Cân nặng: ………………Kg; Chỉ số BMI: ………………….

Mạch: ……………………………lần/phút; Huyết áp: …………../ ………………… mmHg

Phân loại thể lực: ………………………………………………………………………………

III. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám Họ tên, chữ ký của Bác sỹ
1. Nội khoa
a) Tuần hoàn:
Phân loại:
b) Hô hấp:
Phân loại:
c) Tiêu hóa:
Phân loại:
d) Thận-Tiết niệu:
Phân loại:
đ) Nội tiết:
Phân loại:
e) Cơ – xương – khớp:
Phân loại:
g) Thần kinh:
Phân loại:
h) Tâm thần:
Phân loại:
2. Mắt
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải …….. Mắt trái ……………Có kính: Mắt phải ……… Mắt trái ……………
Các bệnh về mắt (nếu có):
Phân loại:
3. Tai – Mũi – Họng

Kết quả khám thính lực:

Tai trái: Nói thường ……………….m; Nói thầm…………………m

Tai phải: Nói thường ……………… m; Nói thầm…………………m

Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):

Phân loại:

4.

Răng – Hàm – Mặt

Kết quả khám: Hàm trên: ……………………………………………….

Hàm dưới: ……………………………………………….

Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có):

Phân loại:

5.

Da liễu
Kết quả khám:
Phân loại:

6.

Phụ sản (Chi tiết nội dung khám theo Danh mục tại Phụ lục 3b)

Kết quả khám: ………………………………………………………………….

Phân loại: ………………………………………………………………………..

Tham khảo thêm:   Tin học lớp 3 Bài 2: Máy tính giúp em quan sát nhiều điều kì thú Giải Tin học lớp 3 trang 6 sách Cánh diều

II. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ:

a) Kết quả: …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

b) Đánh giá: ……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

V. KẾT LUẬN

1. Phân loại sức khỏe …………………………………………………………………

2. Các bệnh, tật (nếu có): ………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………ngày ………tháng ………năm ………..
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Sổ khám sức khỏe mới nhất Mẫu sổ khám sức khỏe định kỳ của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *