Bạn đang xem bài viết ✅ Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng Wikihoc.com tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có thế nhé!

I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh

Số Số đếm Số thứ tự Viết tắt
1 One First st
2 Two Second nd
3 Three Third rd
4 Four Fourth th
5 Fine Fifth th
6 Six Sixth th
7 Seven Seventh th
8 Eight Eighth th
9 Nine Ninth th
10 Ten Tenth th
11 Eleven Eleventh th
12 Twelve Twelfth th
13 Thirteen Thirteenth th
14 Fourteen Fourteenth th
15 Fifteen Fifteenth th
16 Sixteen Sixteenth th
17 Seventeen Seventeenth th
18 Eighteen Eighteenth th
19 Nineteen Nineteenth th
20 Twenty Twentieth th
21 Twenty-one Twenty-first st
22 Twenty-two Twenty-second nd
23 Twenty-three Twenty-third rd
24 Twenty-four Twenty-fourth th
25 Twenty-five Twenty-fifth th
30 Thirty Thirtieth th
31 Thirty-one Thirty-first st
32 Thirty-two Thirty-second nd
33 Thirty-three Thirty-third rd
40 Forty Fortieth th
50 Fifty Fiftieth th
60 Sixty Sixtieth th
70 Seventy Seventieth th
80 Eighty Eightieth th
90 Ninety Ninetieth th
100 One hundred One hundredth th
1.000 One thousand One thousandth th
1 triệu One million One millionth th
1 tỷ One billion One billionth th
Tham khảo thêm:   Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 năm 2022 - 2023

II. Số đếm trong tiếng Anh

(Xem bảng trên)

Ngoài ra, đối với các số:

  • 21: twenty-one
  • 32: thirty-two
  • 101: one hundred and one
  • 121: one hundred twenty one……

Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé!

III. Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh

1. Đếm số lượng

  • I have seven pens. (Tôi có 7 cái bút.)
  • My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.)

2. Số điện thoại

My phone number is zero-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 097.946.382.)

3. Độ tuổi

I am nineteen years old. (Tôi 19 tuổi.)

4. Năm

He was born in nineteen ninety-four. (Anh ấy sinh năm 1994.)

IV. Số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.

Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th).

Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (1st), second (2nd), third (3rd).

Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh

1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:

Yesterday was my 19th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.)

2. Xếp hạng:

Philippines come first in Miss Universe 2015. (Philippines trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015.)

3. Số tầng trong một tòa nhà:

My office is on the seventh floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Quyết định 1358/QĐ-TTCP Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Thanh tra Chính phủ

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *