Bạn đang xem bài viết ✅ Quyết định 618/QĐ-BTC Bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô, xe máy mới nhất ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ngày 09/04/2019, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 618/QĐ-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2019.

Theo đó, giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô chở từ 9 người trở xuống loại nhập khẩu có mức “kỷ lục” thuộc về hãng BUGATTI với giá lên đến 66,182 tỷ đồng đối với loại xe VEYRON 16.4. Một số hãng xe nổi tiếng khác như BMW , AUDI, CADILLAC, TOYOTA có mức giá tính lệ phí trước bạ dao động từ 01-10 tỷ đồng. Ô tô chở từ 9 người trở xuống loại nhập khẩu có giá tính lệ phí trước bạ thấp nhất là LADA 111 VAZ 21113 và CHERY SQR7080 với mức 90 triệu đồng. Mời các bạn cùng tham khảo và tải Quyết định tại đây.

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 618/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 9 tháng 4 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH 618/QĐ-BTC

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy.

Điều 2. Quyết định này bãi bỏ các Quyết định số 149/QĐ-BTC ngày 24/1/2017; Quyết định số 942/QĐ-BTC ngày 24/5/2017; Quyết định số 2018/QĐ-BTC ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2019.

Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Tham khảo thêm:   Mẫu đơn xin miễn, giảm học phí cho sinh viên Đơn xin miễn, giảm học phí cho sinh viên

Nơi nhận:
– Như Điều 3;

– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– Công báo;
– Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
– Các đơn vị thuộc Bộ;
– Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ




Bùi Văn Nam

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người tr xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1 ACURA ILX HYBRID 1,5 7 1.544.000.000
2 ACURA ILX PREMIUM 2,4 5 2.142.000.000
3 ACURA MDX 3,5 7 1.400.000.000
4 ACURA MDX 3,7 7 2.369.000.000
5 ACURA MDX ADVANCE 3,4 7 2.369.000.000
6 ACURA MDX ADVANCE 3,7 7 3.018.000.000
7 ACURA MDX ADVANCE ENTERTAINMENT 3,7 7 3.018.000.000
8 ACURA MDX BASE 3,7 7 1.758.000.000
9 ACURA MDX SH AWD ADVANCE ENTERTAINMENT 3,5 7 3.054.000.000
10 ACURA MDX SPORT 3,7 7 1.850.000.000
11 ACURA MDX TECHNOLOGY 3,7 7 2.492.000.000
12 ACURA MDX TECHNOLOGY ENTERTAINMENT 3,7 7 2.280.000.000
13 ACURA MDX TOURING 3,5 7 2.090.000.000
14 ACURA RDX 2,3 5 1.550.000.000
15 ACURA RDX 2,3 7 1.817.000.000
16 ACURA RDX TECHNOLOGY 2,3 5 1.817.000.000
17 ACURA RDX TURBO 2,3 5 1.817.000.000
18 ACURA RL 3,5 5 2.470.000.000
19 ACURA RL 3,7 5 2.470.000.000
20 ACURA RL TECHNOLOGY 3,5 7 2.290.000.000
21 ACURA TL 3,2 5 1.590.000.000
22 ACURA TL 3,5 5 1.800.000.000
23 ACURA TSX 2,4 5 1.310.000.000
24 ACURA ZDX 3,7 5 3.030.000.000
25 ACURA ZDX ADVANCE 3,7 5 3.030.000.000
26 ACURA ZDX TECHNOLOGY 3,7 5 2.865.000.000
27 ALFA ROMEO 159 2.2 JTS 2,2 5 1.650.000.000
28 ALFA ROMEO 4C LAUNCH EDITION 1,8 2 3.118.000.000
29 ALFA ROMEO BRERA 3,2 4 2.300.000.000
30 ALFA ROMEO GT 2,0 5 1.050.000.000
31 ALFA ROMEO SPIDER 2.2JTS 2,2 2 1.650.000.000
32 ASTON MARTIN DB11 V8 COUPE 4,0 4 14.678.900.000
33 ASTON MARTIN DB9 5,9 4 15.576.000.000
34 ASTON MARTIN DB9 COUPE 6,0 4 17.897.000.000
35 ASTON MARTIN DB9 VOLANTE 5,9 4 16.179.000.000
36 ASTON MARTIN DB9 VOLANTE CONVERTIBLE 6,0 4 21.730.000.000
37 ASTON MARTIN DBS COUPE 6,0 2 24.876.000.000
38 ASTON MARTIN RAPIDE 5,9 4 17.629.000.000
39 ASTON MARTIN RAPIDE S 5,9 4 17.127.000.000
40 ASTON MARTIN V8 VANTAGE COUPE 4,3 2 9.836.000.000
41 ASTON MARTIN VANQUISH 5,9 2 23.882.000.000
42 ASTON MARTIN VANTAGE COUPE 4,0 2 13.800.000.000
43 ASTON MARTIN VANTAGE ROADSTER 4,3 2 10.237.000.000
44 ASTON MARTIN VANTAGE ROADSTER 4,7 2 10.237.000.000
45 AUDI 8 4.2 QUATTRO 4,2 5 4.120.000.000
46 AUDI 80 E2IO 2,0 4 804.000.000
47 AUDI A1 1,4 4 871.000.000
48 AUDI A1 1.4 TFSI 1,4 5 958.000.000
49 AUDI A1 SPORTBACK 1.0 TFSI SLINE 1,0 5 849.000.000
50 AUDI A1 SPORTBACK 1.0 TFSI ULTRA SLINE 1,0 5 1.100.000.000
51 AUDI A1 SPORTBACK 1.4 TFSI 1,4 4 995.000.000
52 AUDI A1 SPORTBACK 1.4 TFSI SLINE 1,4 4 1.128.000.000
53 AUDI A3 1,6 5 800.000.000
54 AUDI A3 2,0 5 1.230.000.000
55 AUDI A3 1.4 TFSI SLINE 1,4 5 1.825.000.000
56 AUDI A3 1.8 TFSI 1,8 5 1.220.000.000
57 AUDI A3 2.0T PREMIUM 2,0 5 1.230.000.000
58 AUDI A3 2.0T SPORT 2,0 5 1.230.000.000
59 AUDI A3 LIMOUSINE 1,4 5 1.540.000.000
60 AUDI A3 QUATTRO 2,0 5 1.230.000.000
61 AUDI A3 SPORTBACK 1,4 5 1.337.000.000
62 AUDI A3 SPORTBACK 1.4 TFSI 1,4 5 1.825.000.000
63 AUDI A3 SPORTBACK 1.4 TFSI SLINE 1,4 5 1.825.000.000
64 AUDI A3 SPORTBACK 1.4T 1,4 5 1.825.000.000
65 AUDI A3 SPORTBACK SPORT 1.4 TFSI ULTRA (8VFBCG) 1,4 5 1.450.000.000
66 AUDI A3 SPORTBACK TFSI 1,2 5 1.235.000.000
67 AUDI A3 T WITH DSG 3,2 5 1.660.000.000
68 AUDI A4 1,8 4 1.445.000.000
69 AUDI A4 1,8 5 1.445.000.000
70 AUDI A4 1,9 5 1.445.000.000
71 AUDI A4 2,0 4 1.770.000.000
72 AUDI A4 (WAUSF78K) 2,0 5 1.770.000.000
73 AUDI A4 1.8 TFSI 1,8 5 1.445.000.000
74 AUDI A4 1.8T 1,8 5 1.445.000.000
75 AUDI A4 1.8T CABRIOLET 1,8 4 1.445.000.000
76 AUDI A4 2.0 TDI 2,0 5 1.770.000.000
77 AUDI A4 2.0 TFSI QUATTRO 2,0 5 1.770.000.000
78 AUDI A4 2.0 TFSI ULTRA (8W2BDG) 2,0 5 1.535.000.000
79 AUDI A4 2.0 TFSI ULTRA S LINE (8W2BDG) 2,0 5 1.535.000.000
80 AUDI A4 2.0T 2,0 5 1.770.000.000
81 AUDI A4 2.0T CABRIOLET 2,0 4 1.990.000.000
82 AUDI A4 2.0T PREMIUM 2,0 5 1.770.000.000
83 AUDI A4 2.0T PREMIUM PLUS 2,0 5 1.770.000.000
84 AUDI A4 2.0T PRESTIG 2,0 5 1.987.000.000
85 AUDI A4 2.0T QUATTRO 2,0 5 1.770.000.000
86 AUDI A4 2.0T QUATTRO CABRIOLET 2,0 4 1.990.000.000
87 AUDI A4 2.0T QUATTRO PREMIUM 2,0 5 1.770.000.000
88 AUDI A4 2.0T QUATTRO PREMIUM PLUS 2,0 5 1.990.000.000
89 AUDI A4 2.0T QUATTRO PRESTIGE 2,0 5 1.987.000.000
90 AUDI A4 3.2 QUATTRO 3,2 5 1.830.000.000
91 AUDI A4 AVANT QUATTRO 3,2 5 1.820.000.000
92 AUDI A4 CABRIOLET 1,8 4 1.445.000.000
93 AUDI A4 CABRIOLET 2.0T 2,0 4 1.990.000.000
94 AUDI A4 CABRIOLET 2.0T QUATTRO 2,0 4 1.990.000.000
95 AUDI A4 CABRIOLET QUATTRO 1,8 4 1.445.000.000
96 AUDI A4 QUATTRO WITH TIPTRONIC 2,0 5 1.540.000.000
97 AUDI A5 3,2 4 1.900.000.000
98 AUDI A5 2.0T CABRIOLET PRESTIGE 2,0 4 2.545.000.000
99 AUDI A5 2.0T QUATTRO 2,0 4 2.040.000.000
100 AUDI A5 2.0T QUATTRO CABRIOLET 2,0 4 2.545.000.000
101 AUDI A5 2.0T SPORTBACK QUATTRO 2,0 5 1.850.000.000
102 AUDI A5 3.2 COUPE 3,2 4 1.930.000.000
103 AUDI A5 3.2 QUATTRO 3,2 4 1.930.000.000
104 AUDI A5 CABRIOLET 2.0T PREMIUM PLUS 2,0 4 2.074.000.000
105 AUDI A5 CABRIOLET 2.0T QUATTRO PRESTIGE 2,0 4 2.545.000.000
106 AUDI A5 CABRIOLET QUATTRO 2.0T PREMIUM PLUS 2,0 4 2.545.000.000
107 AUDI A5 CABRIOLET QUATTRO PRESTIGE 2.0T 2,0 4 2.545.000.000
108 AUDI A5 COUPE 2.0T QUATTRO PREMIUM PLUS 2,0 4 2.077.000.000
109 AUDI A5 COUPE 2.0T QUATTRO PREMIUM PLUS 2,0 5 2.077.000.000
110 AUDI A5 COUPE 2.0T QUATTRO PRESTIGE SLINE 2,0 4 1.937.000.000
111 AUDI A5 COUPE QUATTRO 2.0T PRESTIGE 2,0 4 1.937.000.000
112 AUDI A5 COUPE QUATTRO 2.0T SLINE 2,0 4 2.608.000.000
113 AUDI A5 COUPE WITH TIPTRONIC. 3,2 5 1.960.000.000
114 AUDI A5 COUPE 1.8T SL 1,8 4 1.622.000.000
115 AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI 2,0 4 2.648.000.000
116 AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI 2,0 5 2.648.000.000
117 AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO 2,0 4 2.648.000.000
118 AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO (F5ABAY) 2,0 5 2.380.000.000
119 AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO SLINE 2,0 5 2.648.000.000
120 AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI SLINE 2,0 4 2.648.000.000
121 AUDI A5 SPORTBACK TFSI SLINE 2,0 5 2.648.000.000
122 AUDI A6 1,8 5 2.120.000.000
123 AUDI A6 2,0 5 2.120.000.000
124 AUDI A6 2,4 5 2.438.000.000
125 AUDI A6 2,8 5 2.438.000.000
126 AUDI A6 3,1 5 3.040.000.000
127 AUDI A6 3,2 5 3.040.000.000
128 AUDI A6 2.0 TFSI 2,0 5 2.120.000.000
129 AUDI A6 2.0T 2,0 5 2.120.000.000
130 AUDI A6 2.0T SLINE 2,0 5 2.120.000.000
131 AUDI A6 2.7 TDI QUATTRO 2,7 5 2.000.000.000
132 AUDI A6 2.8 2,8 5 2.438.000.000
133 AUDI A6 3.0 TDI QUATTRO 3,0 5 3.040.000.000
134 AUDI A6 3.0 TFSI QUATTRO 3,0 5 3.040.000.000
135 AUDI A6 3.0T QUATTRO 3,0 5 3.040.000.000
136 AUDI A6 3.0T QUATTRO PREMIUM PLUS 3,0 5 3.040.000.000
137 AUDI A6 3.0T QUATTRO PRESTIGE 3,0 5 3.040.000.000
138 AUDI A6 3.2 QUATTRO 3,1 5 3.040.000.000
139 AUDI A6 AVANT FSI 3,1 5 3.040.000.000
140 AUDI A6 AVANT TDI 2,0 5 2.120.000.000
141 AUDI A6 PREMIUM PLUS 2,0 5 2.120.000.000
142 AUDI A6 QUATTRO PREMIUM PLUS 3,0 5 3.040.000.000
143 AUDI A6 S LINE 2,0 5 2.120.000.000
144 AUDI A6 TFSI 3.0 3,0 5 3.040.000.000
145 AUDI A6 WITH TIPTRONIC 4,2 5 3.360.000.000
146 AUDI A7 3.0T QUATTRO 3,0 4 3.427.000.000
147 AUDI A7 3.0T SPORTBACK QUATTRO PRESTIGE 3,0 4 3.427.000.000
148 AUDI A7 SPORTBACK 3.0 TFSI QUATTRO 3,0 5 3.427.000.000
149 AUDI A7 SPORTBACK 3.0 TFSI QUATTRO (4GF02Y) 3,0 4 2.890.000.000
150 AUDI A7 SPORTBACK 3.0T QUATTRO PREMIUM 3,0 4 3.427.000.000
151 AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y) 3,0 5 3.600.000.000
152 AUDI A7 SPORTBACK QUATTRO 3,0 4 3.150.000.000
153 AUDI A7 SPORTBACK TFSI QUATTRO 3,0 4 3.427.000.000
154 AUDI A8 4,2 5 5.850.000.000
155 AUDI A8 3.0 TDI QUATTRO 3,0 5 4.480.000.000
156 AUDI A8 3.2 QUATTRO 3,1 5 5.370.000.000
157 AUDI A8 4.2 QUATTRO 4,2 5 5.850.000.000
158 AUDI A8 4.2 TDI QUATTRO 4,1 4 5.850.000.000
159 AUDI A8 4.2 TDI QUATTRO 4,1 5 5.850.000.000
160 AUDI A8L 4,2 5 3.560.000.000
161 AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO 3,0 4 5.380.000.000
162 AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO (4HL01A) 3,0 5 4.400.000.000
163 AUDI A8L 3.0T QUATTRO 3,0 4 5.380.000.000
164 AUDI A8L 3.0T QUATTRO 3,0 5 5.380.000.000
165 AUDI A8L 3.2 QUATTRO 3,1 4 5.370.000.000
166 AUDI A8L 4.0 TFSI QUATTRO 4,0 4 5.850.000.000
167 AUDI A8L 4.0 TFSI QUATTRO 4,0 5 5.850.000.000
168 AUDI A8L 4.2 FSI QUATTRO 4,2 5 5.850.000.000
169 AUDI A8L 4.2 QUATTRO 4,2 4 5.850.000.000
170 AUDI A8L 4.2 QUATTRO 4,2 5 5.850.000.000
171 AUDI A8L 4.2 TDI QUATTRO 4,1 5 5.850.000.000
172 AUDI A8L 4.2 TFSI 4,2 5 5.850.000.000
173 AUDI A8L TFSI W12 QUATTRO 6,3 4 6.561.000.000
174 AUDI A8L W12 QUATTRO 6,0 4 5.720.000.000
175 AUDI A8L W12 QUATTRO 6,3 4 7.045.000.000
176 AUDI A8LWB TDI QUATTRO 3,0 5 5.292.000.000
177 AUDI ALLROAD 2.7T QUATTRO 2,7 5 1.200.000.000
178 AUDI AUDI A6 1.8 TFSI (4GC06G) 1,8 5 2.260.000.000
179 AUDI AUDI Q2 DESIGN 1.4 TFSI (GABCCG) 1,4 5 1.570.000.000
180 AUDI AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI 1,4 5 1.610.000.000
181 AUDI AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO (FYBAAY) 2,0 5 2.140.000.000
182 AUDI AUDI Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO (FYBBAY) 2,0 5 2.510.000.000
183 AUDI AUDI Q5 SPORT 2.0 TFSI QUATTRO (FYBBAY) 2,0 5 2.510.000.000
184 AUDI AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO 2,0 5 2.550.000.000
185 AUDI AUDI Q7 2.0TFSI QUATTRO (4MBOI1) 2,0 7 3.340.000.000
186 AUDI AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB011) 2,0 7 3.420.000.000
187 AUDI Q2 DESIGN 1.4 TFSI (GABCCG) 1,4 5 1.518.000.000
188 AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) 1,4 5 1.610.000.000
189 AUDI Q3 2.0 TFSI QUATTRO (8UGCEY) 2,0 5 1.670.000.000
190 AUDI Q3 2.0T PRESTIGE 2,0 5 1.670.000.000
191 AUDI Q5 2,0 5 1.844.000.000
192 AUDI Q5 2.0 QUATTRO 2,0 5 2.250.000.000
Tham khảo thêm:   Bài tập cách sử dụng In Case trong tiếng Anh Tài liệu ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Quyết định 618/QĐ-BTC Bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô, xe máy mới nhất của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *