Bạn đang xem bài viết ✅ Quyết định 3203/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà thuế thu nhập cá nhân Hà Nội ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ngày 24/05/2017, Phó Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Nguyễn Doãn Toản đã kí ban hành Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 3203/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐỐI VỚI VIỆC CHUYỂN NHƯỢNG NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân năm ngày 21/11/2007 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 22/11/2012;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2014;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 2236/TTrLN: STC-SXD-CT ngày 14/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Tham khảo thêm:   120 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 5

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội (Phụ lục số: 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 và Quyết định số 4974/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá, giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Trong quá trình triển khai thực hiện, Cục Thuế thành phố Hà Nội có trách nhiệm tổng hợp các trường hợp phát sinh chưa có trong Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội quy định tại Quyết định này gửi Sở Xây dựng để chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan báo cáo bổ sung đơn giá, trình UBND Thành phố xem xét, quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Tham khảo thêm:   Tranh vẽ Ý tưởng trẻ thơ 2022 Cuộc thi vẽ tranh chủ đề "Ý tưởng cho một cuộc sống tốt đẹp hơn"

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Các Bộ: Tài chính, Xây dựng;
– Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
– Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP;
– VP UBND TP: Các PCVP, các phòng: KT, ĐT, TH,TKBT;
– Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố;
– Trung tâm Tin học – Công báo;
– Lưu: VT, KTg.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Doãn Toản

PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 3203/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Đồng

STT Tên công trình Giá 01 m2 sàn xây dựng
I Nhà chung cư
1 Số tầng ≤ 5 6.766.000
2 5 < số tầng ≤ 7 8.733.000
3 7 < số tầng ≤ 10 8.896.000
4 10 < số tầng ≤ 15 9.314.000
5 15 < số tầng ≤18 9.946.000
6 18 < số tầng ≤ 20 10.352.000
7 20 < số tầng ≤ 25 11.609.000
8 25 < số tầng 12.192.000
II Nhà ở riêng lẻ
1 Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn 1.864.000
2 Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ 4.902.000
3 Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ 7.448.000
4 Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ 9.388.000
5 Nhà ở riêng lẻ cao từ 4 tầng trở lên, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ Theo giá xây dựng mới nhà ở quy định tại Mục I Phụ lục này
III Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, trung tâm thương mại
1 Số tầng ≤ 5 7.923.000
2 5 < Số tầng ≤ 7 8.753.000
3 7 < Số tầng 10.261.000
Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 10: Phân tích nhân vật Xi-ta trong đoạn trích Ra-ma buộc tội Ra-ma buộc tội

Ghi chú:

– Giá tối thiểu xây dựng mới tính cho 01 m2 sàn căn hộ của từng căn hộ riêng lẻ áp dụng trong trường hợp chuyển nhượng, trước bạ căn hộ riêng lẻ trong nhà có nhiều căn hộ do nhiều hộ sử dụng được tính như sau:

Giá 01 m2 sàn căn hộ

=

Giá 01 m2 sàn xây dựng

Hệ số của tổng diện tích sàn sử dụng riêng so với tổng diện tích sàn xây dựng của tòa nhà

– Giá xây dựng mới đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 65% giá xây dựng nhà ở mới.

– Giá tính lệ phí trước bạ nhà vườn: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Quyết định 3203/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà thuế thu nhập cá nhân Hà Nội của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *