Bạn đang xem bài viết ✅ Quyết định 2064/QĐ-BTC Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy mới nhất ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ngày 25/10/2019, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2064/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Theo đó, Bộ Tài chính điều chỉnh bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với 98 loại ô tô, trong đó có: 68 ô tô chờ người từ 09 người trở xuống nhập khẩu; 20 ô tô chờ người từ 09 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước; 08 ô tô pick up, tải Van nhập khẩu; 02 ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước. Sau đây là nội dung chi tiết Quyết định, mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.

BỘ TÀI CHÍNH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2064/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH 2064/QĐ-BTC

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019 và Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Tham khảo thêm:   Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023 - 2024

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29/10/2019.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;

– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– Công báo;
– Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
– Các đơn vị thuộc Bộ;
– Lưu: VT, TCT (VT,DNNCN).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ




Cao Anh Tuấn

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1 AUDI AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY) 2,0 5 2.526.000.000
2 BENTLEY BENTAYGA V8 (AD4XAC) 4,0 4 15.800.000.000
3 BMW 3301 (5R11) 2,0 5 2.379.000.000
4 BMW X3 XDRIVE20I (TR51) 2,0 5 2.459.000.000
5 BMW X3 XDRIVE30I (TR91) 2,0 5 2.679.000.000
6 BMW X5 XDRIVE40I (CR61) 3,0 7 4.199.000.000
7 BMW X7 XDRIVE40I (CW21) 3,0 7 7.499.000.000
8 CADILLAC ESCALADE ESV PREMIUM LUXURY 6,2 4 7.192.100.000
9 FORD TRANSIT 2,2 9 930.400.000
10 HONDA HR-V G (RU583LL) 1,8 5 786.000.000
11 HONDA HR-V L (RU585LJN) 1,8 5 866.000.000
12 LAND ROVER DISCOVERY HSE (LR) 3,0 7 5.499.000.000
13 LAND ROVER DISCOVERY HSE LUXURY (LR) 2,0 7 5.549.000.000
14 LAND ROVER DISCOVERY HSE LUXURY (LR) 3,0 7 6.099.000.000
15 LAND ROVER DISCOVERY SPORT S (LC) 2,0 7 2.839.000.000
16 LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB (LG) 3,0 5 11.059.000.000
17 LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE FIRST EDITION (LZ) 2,0 5 3.680.000.000
18 LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE R-DYNAMIC S (LZ) 2,0 5 3.099.000.000
19 LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE R-DYNAMIC SE (LZ) 2,0 5 3.495.000.000
20 LAND ROVER RANGE ROVER SPORT SE (LW) 2,0 7 4.800.000.000
21 LAND ROVER RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY 5,0 4 20.640.000.000
22 LAND ROVER RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY LWB (LG) 5,0 4 20.640.000.000
23 LAND ROVER RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC HSE (LY) 2,0 5 5.599.000.000
24 LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE (LG) 3,0 5 8.509.000.000
25 LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE LWB (LG) 3,0 5 9.069.000.000
26 MASERATI LEVANTE (M161) 3,0 5 5.345.000.000
27 MASERATI LEVANTE GRANSPORT (M161) 3,0 5 5.880.000.000
28 MASERATI QUATTROPORTE GRANLUSSO (M156) 3,0 4 9.000.000.000
29 MASERATI QUATTROPORTE GTS GRANLUSSO (M156) 3,8 4 12.307.000.000
30 MASERATI QUATTROPORTE GTS GRANSPORT (M156) 3,8 5 11.775.000.000
31 MASERATI QUATTROPORTE S GRANSPORT (M156) 3,0 5 7.878.000.000
32 MAZDA 320S 2,0 5 330.000.000
33 MERCEDES-BENZ AMG G 63 (463276) 4,0 5 10.619.000.000
34 MINI CLUBMAN JOHN COOPER WORKS (LV91) 2,0 5 2.659.000.000
35 MINI JOHN COOPER WORKS (WJ91) 2,0 4 2.499.000.000
36 MITSUBISHI PAJERO SPORT GLS (KR1WGJHFPL) 2,4 7 888.000.000
37 MITSUBISHI PAJERO SPORT GLS-L (KS5WGUPML) 3,0 7 1.170.000.000
38 PORSCHE 911 CARRERA (992110) 3,0 4 7.450.000.000
39 PORSCHE 911 CARRERA 4 (992410) 3,0 4 7.800.000.000
40 PORSCHE 911 CARRERA 4 CABRIOLET (992610) 3,0 4 8.800.000.000
41 PORSCHE 911 CARRERA 4S (992420) 3,0 4 10.600.000.000
42 PORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET (992310) 3,0 4 8.200.000.000
43 PORSCHE 911 CARRERAS (992120) 3,0 4 8.300.000.000
44 PORSCHE CAYENNE COUPE (9YBAA1) 3,0 5 5.550.000.000
45 PORSCHE CAYENNE COUPE (9YBAA1) 3,0 4 5.550.000.000
46 PORSCHE CAYENNE S COUPE (9YBBB1) 2,9 5 6.300.000.000
47 PORSCHE CAYENNE S COUPE (9YBBB1) 2,9 4 6.300.000.000
48 PORSCHE CAYENNE TURBO (9YACF1) 4,0 5 10.000.000.000
49 PORSCHE CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1) 4,0 5 10.000.000.000
50 PORSCHE CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1) 4,0 4 10.000.000.000
51 PORSCHE MACAN (95BAA1) 2,0 5 3.300.000.000
52 PORSCHE PANAMERA 4 SPORT TURISMO (97CBA1) 3,0 4 6.000.000.000
53 SUBARU FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL) 2,0 5 1.022.000.000
54 SUBARU FORESTER 2.0I-S (SK7ALML) 2,0 5 1.141.500.000
55 SUBARU FORESTER 2.0I-S ES (SK7ALNL) 2,0 5 1.199.000.000
56 SUBARU SUBARU XV 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT (GT7CLVL) 2,0 5 1.541.500.000
57 SUZUKI ERTIGA GL 5MT (ANC22S) 1,5 7 499.000.000
58 TOYOTA FORTUNER (TGN156L-SDTMKU) 2,7 7 1.236.000.000
59 TOYOTA LAND CRUISER 200 (URJ202L-GNTVKW) 4,6 7 5.390.000.000
60 TOYOTA LAND CRUISER VX-R (URJ200L-GNZEKV) 5,7 8 6.680.700.000
61 TOYOTA LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTEKV) 4,6 8 5.390.000.000
62 TOYOTA LAND CRUISER VX-S (URJ200L-GNZEKV) 5,7 4 6.962.000.000
63 TOYOTA LAND CRUISER VX-S (URJ202L-GNTVKV) 4,6 8 5.548.000.000
64 VOLKSWAGEN PASSAT TSI (3G23J7) 1,8 5 1.286.000.000
65 VOLKSWAGEN PASSAT TSI BLUEMOTION (3G23JZ) 1,8 5 1.420.000.000
66 VOLKSWAGEN SHARAN 1.8 TSI (7N14F3) 1,8 7 1.468.000.000
67 VOLKSWAGEN SHARAN 380 TSI (7N24MY) 2,0 7 1.593.000.000
68 ZOTYE T800 2.0T ROYAL (JNJ6490Q1T) 2,0 7 307.500.000
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xung sản xut, lp ráp trong nước
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] Thể tích làm việc Sngười cho phép chở (kể cả lái xe) Giá tính LPTB (VNĐ)
1 FORD TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TITA 2,0 7 1.069.000.000
2 FORD TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TRD 2,0 7 999.000.000
3 HONDA CITY 1.5E-CVT 1,5 5 529.000.000
4 HYUNDAI SANTAFE TM4 2.4 GDI 6AT PRE 2,4 7 1.140.000.000
5 KIA RONDO 20G MT 2,0 7 580.000.000
6 KIA SOLUTO 1.4 AT 1,4 5 445.000.000
7 KIA SOLUTO 1.4 MT 1,4 5 415.000.000
8 KIA SOLUTO 1.4 SMT 1,4 5 389.000.000
9 MAZDA CX-5 20G AT 2WD KW 2,0 5 914.000.000
10 MAZDA CX-5 25G AT 2WD KW 2,5 5 1.019.000.000
11 MAZDA CX-5 25G AT AWD KW 2,5 5 1.149.000.000
12 MERCEDES-BENZ E 200 (213080) 2,0 5 2.130.000.000
13 MERCEDES-BENZ E 200 SPORT (213080) 2,0 5 2.317.000.000
14 MERCEDES-BENZ E 300 AMG (213083) 2,0 5 2.833.000.000
15 MERCEDES-BENZ E 350 AMG (213085) 2,0 5 2.890.000.000
16 TOYOTA FORTUNER TRD TGN166L-SUTSKU 2,7 7 1.199.000.000
17 VINFAST LUX A2.0/S5B1ALRVN 2,0 5 899.800.000
18 VINFAST LUX A2.0/S5B2ALRVN 2,0 5 940.500.000
19 VINFAST LUX SA2.0/X7B2ALAVN 2,0 7 1.335.400.000
20 VINFAST LUX SA2.0/X7B2ALRVN 2,0 7 1.269.400.000
Tham khảo thêm:   Đáp án trắc nghiệm Mô đun 9 môn Giáo dục công dân THCS Đáp án Module 9 môn GDCD (Đủ 4 nội dung)

……………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Quyết định 2064/QĐ-BTC Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy mới nhất của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *