Bạn đang xem bài viết ✅ Quyết định 1112/QĐ-BTC Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ngày 28/6/2019, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 1112/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Theo đó, đã cập nhật giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô Vinfast Fadil A5A2CLFVN loại chở người từ 09 chỗ trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước là 394.900.000 đồng. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 03/07/2019. Mời các bạn cùng tham khảo Quyết định tại đây.

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1112/QĐ-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH 1112/QĐ-BTC

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Tham khảo thêm:   Lịch sử 11 Bài 8: Một số cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng trong lịch sử Việt Nam (từ thế kỉ III TCN - đến cuối thế kỉ XIX) Soạn Sử 11 Chân trời sáng tạo trang 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/7/2019.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;

– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– Công báo;
– Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
– Các đơn vị thuộc Bộ;
– Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ




Bùi Văn Nam

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/06/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu
STT Nhãn hiu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] Thể tích làm việc Số người cho phép chở (kể cả lái xe) Giá tính LPTB (VNĐ)
1 AUDI AUDI Q5 DESIGN 45 TFSI QUATTRO (FYBCAY) 2,0 5 2.525.000.000
2 AUDI AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1) 2,0 7 3.397.000.000
3 AUDI Q8 QUATTRO 3.0 TFSI PRESTIGE S LINE 3,0 5 4.491.000.000
4 BMW 2181 GRAN TOURER (6V71) 1,5 7 1.603 000.000
5 BMW 3201 GRAN TURISMO (8X31) 2,0 5 2.029.000.000
6 BMW 740LI (7E21) 3,0 5 4.949.000.000
7 BMW X4 M40I 3,0 5 3.400.000.000
8 CHEVROLET CHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X2 AT LT (TRAILBLAZER 2.5L 4X2 AT LT DSL) 2,5 7 825.000.000
9 CHEVROLET CHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X2 MT LT (TRAILBLAZER 2.5L 4X2 MT LT DSL) 2,5 7 785.000.000
10 CHEVROLET CHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ (TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ DSL) 2,5 7 966.000.000
11 DONGFENG FENGXING JOYEAR S50 (EQ7160LS1B2) 1,6 5 465.000.000
12 DONGFENG JOYEAR X5 (LZ6453XQ15V) 1,5 5 600.000.000
13 FORD MUSTANG ECOBOOST FASTBACK 2,3 4 1.720.000.000
14 HONDA BRIO RS (DD189KL) 1,2 5 448.000.000
15 HONDA BRIORSOP1 (DD187KL) 1,2 5 452.000.000
16 HONDA BRIO V (DD186KL) 1,2 5 418.000.000
17 HONDA CIVIC 15TOP (FC167HJN) 1,5 5 942.500.000
18 HONDA CIVIC E(FC663KL) 1,8 5 734.000.000
19 HONDA CIVIC G(FC661KLNX) 1,8 5 794.000.000
20 HONDA CIVIC RS (FC168KEN) 1,5 5 929.000.000
21 HYUNDAI PALISADE (S8W8EFC5K) 2,2 7 1.870.000.000
22 ISUZU MU-X (UCR87GGL-RLUHVN) 1,9 7 820.000.000
23 JAGUAR E-PACE R DYNAMIC (DF) 2,0 5 2.620.000.000
24 JAGUAR XJL PORTFOLIO (NNA) 3,0 5 6.450.000.000
25 LAND ROVER DISCOVERY HSE (LR) 3,0 7 4.435.000.000
26 LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE (LW) 2,0 5 5.694.000.000
27 LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE (LW) 2,0 7 5.409.000.000
28 LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE DYNAMIC (LW) 3,0 7 6.669.000.000
29 LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE DYNAMIC (LW) 3,0 5 6.163.600.000
30 LAND ROVER RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC S (LY) 2,0 5 4.698.000.000
31 LAND ROVER RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC SE (LY) 2,0 5 5.020.000.000
32 LAND ROVER RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC SE (LY) 3,0 5 6.630.000.000
33 LAND ROVER RANGE ROVER VELAR S (LY) 2,0 5 4.473.000.000
34 LEXUS LS500 (VXFA50L-AEUGTA) 3,4 5 7.080.000.000
35 MAZDA MAZDA 3 (BAMV) 1,5 5 599.000.000
36 MERCEDES-BENZ AMG G 63 (463272) 5,5 5 10.219.000.000
37 MERCEDES-BENZ GLC 300 4MATIC (253349) 2,0 5 2.949.000.000
38 MERCEDES-BENZ GLS 400 4MATIC (166856) 3,0 7 4.962.000.000
39 MERCEDES-BENZ V 250 (447813) 2,0 7 2.569.000.000
40 MINI COUNTRYMAN JCW ALL 4 (YV91) 2,0 5 2.699.000.000
41 MINI JOHN COOPER WORKS (XR91) 2,0 4 2.329.000.000
42 MITSUBISHI PAJERO SPORT (KS5WGUPML) 3,0 7 1.288.000.000
43 MITSUBISHI PAJERO SPORT GLS-L (KS5WGUPML) 3,0 7 1.288.000.000
44 NISSAN TERRA E (JDBALSLD23FW7—–) 2,5 7 948.000.000
45 NISSAN TERRA S (JVLALHYD231W7—–) 2,5 7 899.000.000
46 PORSCHE 718 CAYMAN (982120) 2,0 2 4.200.000.000
47 PORSCHE 911 GT3RS (991850) 4,0 2 15.722.000.000
48 PORSCHE CAYENNE 3,0 5 5.274.500.000
49 PORSCHE CAYENNE (9YAAA1) 3,0 5 5.521.500.000
50 PORSCHE CAYENNE S (9YABB1) 2,9 5 7.424.500.000
51 PORSCHE MACAN (95BAG1) 2,0 5 3.718.000.000
52 PORSCHE MACAN S (95BBH1) 3,0 5 4.212.000.000
53 PORSCHE PANAMERA (97AAA1) 3,0 4 5.537.600.000
54 PORSCHE PANAMERA 4 EXECUTIVE (97BBA1) 3,0 4 6.324.000.000
55 PORSCHE PANAMERA 4 SPORT TURISMO (97CBA1) 3,0 5 5.478.000.000
56 PORSCHE PANAMERA 4S SPORT TURISMO (97CDB1) 2,9 5 7.601.000.000
57 PORSCHE PANAMERA TURBO SPORT TURISMO (97CFF1) 4,0 5 11.275.000.000
58 ROLLS-ROYCE CORNICHE 6,8 4 41.906.000.000
59 SUZUKI ERTIGA GL 5MT (ANC22S) 1,5 7 469.100.000
60 SUZUKI ERTIGA G1X 4AT (ANC22S) 1,5 7 516.100.000
61 TOYOTA CAMRY (ASV70L-JETQKU) 2,5 5 1.235.000.000
62 TOYOTA CAMRY (AS V71L-JETGHU) 2,0 5 1.029.000.000
63 TOYOTA HIGHLANDER LE (ASU 5 0L-ARTNKA) 2,7 7 1.841.000.000
64 TOYOTA HIGHLANDER LIMITED AWD (GSU55L-ARZGHA) 3,5 7 4.278.000.000
65 TOYOTA SIENNA LIMITED PREMIUM (GSL30L-PFZQHA) 3,5 7 3.278.000.000
66 VOLKSWAGEN BEETLE (5C2CN6) 2,0 4 1.459.000.000
67 VOLKSWAGEN PASSAT (3G23JZ) 1,8 5 1 432 700.000
68 VOLKSWAGEN POLO (6034G3) 1,6 5 685.000.000
69 VOLVO XC40 T5 AWD R-DESIGN (53616C/XZ16) 2,0 5 1.750.000.000
70 VOLVO XC60 T6 AWD INSCRIPTION (246A2C/UZA2) 2,0 5 2.150.000.000
Tham khảo thêm:   KHTN Lớp 7 Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Giải sách Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 156

…………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Quyết định 1112/QĐ-BTC Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *