Bạn đang xem bài viết ✅ Phụ lục Thông tư 70/2019/TT-BTC Toàn bộ mẫu chứng từ kế toán dành cho UBND xã ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ngày 03/10/2019, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 70/2019/TT-BTC về hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã.

Theo đó, kể từ ngày 01/01/2020, UBND xã, phường, thị trấn trong cả nước áp dụng thống nhất 16 mẫu chứng từ kế toán sau đây. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Trọn bộ phụ lục Thông tư 70/2019/TT-BTC, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Toàn bộ mẫu chứng từ kế toán dành cho UBND xã

Phụ lục 1: Hệ thống chứng từ kế toán

  • Mẫu C01-X: Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại;
  • Mẫu C02-X: Bảng thanh toán tiền lương, phụ cấp;
  • Mẫu C05-X: Bảng thanh toán phụ cấp;
  • Mẫu C27-X: Biên lai thu tiền.
  • Mẫu C28-X: Bảng tổng hợp biên lai thu tiền;
  • Mẫu C40-X: Phiếu thu;
  • Mẫu C41-X: Phiếu chi;
  • Mẫu C43-X: Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng;
  • Mẫu C52-X: Hợp đồng giao khoán;
  • Mẫu C53-X: Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán;
  • Mẫu C60-X: Bảng kê ghi thu, ghi chi ngân sách xã;
  • Mẫu C61-X: Thông báo các khoản thu của xã;
  • Mẫu C62-X: Giấy báo ngày công lao động đóng góp.
  • Mẫu C63-X: Bảng kê các khoản đóng góp bằng hiện vật;
  • Mẫu C65-X: Giấy đề nghị KBNN chuyển số kết dư ngân sách xã
  • Mẫu C66-X: Phiếu kết chuyển số liệu tài khoản.

Trong đó: Mẫu C40-X, Mẫu C41-X, Mẫu C43-X là các mẫu chứng từ bắt buộc sử dụng nên trong quá trình thực hiện, các xã không được sửa đổi biểu mẫu; các mẫu còn lại được phép sửa đổi, bổ sung biểu mẫu chứng từ phù hợp với nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.

Tham khảo thêm:   Toàn văn Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 13 của Đảng

Đối với nghiệp vụ kinh tế phát sinh chưa có chứng từ kế toán quy định tại phụ lục 01, các xã lập chứng từ kế toán đảm bảo đáp ứng tối thiểu 7 nội dung quy định tại Điều 16 Luật kế toán.

Mu s: C01-X

HUYỆN………………………….

UBND XÃ …………………………

Mã QHNS: …………………………

Mu s: C01-X
(Ban hành kèm theo Thông tư s 70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính)

BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CÙNG LOẠI

Ngày…. tháng….. năm

Loại chứng từ: ……………….

Nội dung: …………………….

Số: ………………

Định khoản: Nợ: ….

Có: ….

STT Chứng từ Nội dung chứng từ Số tiền
Số Ngày
A B C D 1
Cộng

NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN
(Ký, họ tên)

Ghi chú: Tổng hợp những chứng từ cùng loại, có cùng nội dung để ghi vào Nhật ký – Sổ Cái theo quan hệ 1 Nợ đối ứng với 1 Có.

Mu s: C05-X

HUYỆN………………………….

UBND XÃ …………………………

Mã QHNS: …………………………

Mu s: C05-X
(Ban hành kèm theo Thông tư s 70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính)

BẢNG THANH TOÁN PHỤ CẤP

Tháng ….. năm …..

Số: …………

Nợ: ……………….

Có: ……………….

STT

H và tên

Chức vụ

Địa chỉ cơ quan làm việc

Mức lương đang hưởng

Tỷ lê (%) hưởng phụ cấp

Số tiền phụ cấp được hưởng

Ký nhận

A B C D 1 2 3 E
Cộng x x x x x

Tổng số tiền (viết bằng chữ): ……………………………………………………………………..

(Thanh toán phụ cấp cho các khoản phụ cấp chưa tính trong bảng thanh toán tiền lương như phụ cấp cho các cán bộ kiêm nhiệm…)


NGƯỜI LẬP.
(Ký, họ tên)


PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
(Ký, họ tên)

ND XÃ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

………….

Phụ lục 2: Hệ thống tài khoản kế toán

(Ban hành kèm theo Thông tư s70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính)

Số TT Số hiệu TK cấp 1 Số hiuTK cấp 2 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
Bắt buộc Hướng dẫn
A CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG
LOẠI 1 – TIỀN VÀ VẬT TƯ
1 111 Tiền mặt x
2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc x
1121 Tiền ngân sách tại Kho bạc
1122 Tiền gửi Ngân hàng
1128 Tiền gửi khác
3 137 Chi ngân sách xã chưa hạch toán vào ngân sách Nhà nước x
4 152 Vật liệu x
LOẠI 2 – TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
5 211 Tài sn c đnh x
6 214 Hao mòn tài sản cố định x
7 241 Xây dựng bản d dang x
2411 Mua sắm tài sản cố định
2412 Xây dựng cơ bản dở dang
2413 Nâng cấp tài sản cố định
LOẠI 3 – THANH TOÁN
8 311 Các khoản phải thu x
9 331 Các khoản phải trả x
10 332 Các khoản phải nộp theo lương x
3321 Bảo hiểm xã hội
3322 Bảo hiểm y tế
3323 Kinh phí công đoàn
3324 Bảo hiểm thất nghiệp
11 333 Các khoản phải nộp nhà nước x
12 334 Phải trả cán bộ, công chức x
13 336 Các khoản thu h, chi h x
3361 Các khoản thu hộ
3362 Các khoản chi hộ
14 337 Thu ngân sách xã chưa hạch toán vào ngân sách Nhà nước x
LOẠI 4 – NGUỒN KINH PHÍ VÀ CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NGOÀI NGÂN SÁCH
15 431 Các quỹ tài chính ngoài ngân sách x
16 441 Nguồn kinh phí đầu tư XDCB x
4411 Nguồn ngân sách xã
4412 Nguồn tài trợ
4418 Nguồn khác
17 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ x
18 474 Kết dư ngân sách xã x
LOẠI 7 – THU NGÂN SÁCH XÃ VÀ THU SỰ NGHIỆP CỦA XÃ
19 711 Thu sự nghiệp x
20 714 Thu ngân sách xã hạch toán vàongân sách Nhà nước x
21 715 Thu ngân sách xã trong thời gian chỉnh x
LOẠI 8 – CHI NGÂN SÁCH XÃ VÀ CHI SỰ NGHIỆP CỦA XÃ
22 811 Chi sự nghiệp x
23 814 Chi ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nưc x
24 815 Chi ngân sách xã trong thời gian chỉnh lý x
LOẠI 9 – CHÊNH LỆCH THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ
25 914 Chênh lệch thu, chi ngân sách xã x
26 915 Chênh lệch thu, chi ngân sách xã trong thi gian chỉnh x
B CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
1 005 Dụng cụ lâu bền đang sử dụng x
2 008 Dự toán chi ngân sách x
0081 Năm trước
00811 Tạm ứng
00812 Thực chi
0082 Năm nay
00821 Tạm ứng
00822 Thực chi

…………….

Tham khảo thêm:   Ngân hàng câu hỏi Mô đun 4 môn Kinh tế pháp luật THPT Đáp án 30 câu trắc nghiệm môn Kinh tế pháp luật Module 4

Phụ lục 3: Hệ thống sổ kế toán

(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019của Bộ Tài chính)

STT Tên sổ Số hiệu Áp dụng chophương pháp ghisổ kép Áp dụngchophương pháp ghi số đơn
A Sổ kế toán áp dụng cho tất cả các xã
1 Nhật ký- Sổ Cái S01a-X X
2 Sổ Cái S01b-X X
3 Sổ quỹ tiền mặt S02a-X X X
4 Sổ nhật ký thu, chi quỹ tiền mặt S02b-X X X
5 Sổ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc S03-X X X
6 Sổ thu ngân sách xã S04a-X X X
7 Sổ thu ngân sách xã trong thời gian chỉnh lý S04b-X X X
8 Sổ chi ngân sách xã S05a-X X X
9 Sổ chi ngân sách xã trong thời gian chỉnh lý S05b-X X X
10 Sổ tổng hợp thu ngân sách xã S06a-X X X
11 Sổ tổng hợp chi ngân sách xã S06b-X X X
12 Sổ theo dõi các quỹ tài chính ngoài ngân sách của xã S07-X X X
13 Sổ phải thu S08-X X X
14 Sổ phải trả S09-X X X
15 Sổ theo dõi các khoản thu hộ, chi hộ S10-X X X
16 Sổ tài sản cố định S11-X X X
17 Bảng tính hao mòn TSCĐ S12-X X X
B Sổ kế toán theo yêu cầu quản lý
1 Sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính khác S13-X
2 Sổ theo dõi các khoản đóng góp của dân S15-X Theo yêu cầu quản lý Theo yêu cầu quản lý
3 Bảng thanh toán các khoản nợ phải thu với các hộ S16-X
4 Sổ theo dõi lĩnh, thanh toán biên lai và tiền đã thu S17-X
5 Sổ theo dõi đầu tư XDCB S18-X
6 Sổ chi tiết vật liệu S19-X
7 Sổ kho S20-X
8 Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng S21-X
9 Sổ theo dõi dự toán S22-X
Tham khảo thêm:   Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 9 Bài tập Social issues

………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Phụ lục Thông tư 70/2019/TT-BTC Toàn bộ mẫu chứng từ kế toán dành cho UBND xã của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *