Ngày 16/03/2021, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. Theo đó, ban hành 99 biểu mẫu mới sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh gồm:
- 10 biểu mẫu về đề nghị đăng ký doanh nghiệp;
- 28 biểu mẫu Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành.
- 06 mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh:
- 07 biểu mẫu về giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh;
- 32 biểu mẫu về thông báo và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh;
- 14 mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện;
- 02 mẫu văn bản quy định cho tổ chức, cá nhân.
Vậy sau đây là nội dung chi tiết trọn bộ 99 biểu mẫu về đăng ký doanh nghiệp có hiệu lực từ 01/05/2021, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Danh mục biểu mẫu đăng ký doanh nghiệp
STT | Danh mục | Ký hiệu |
I |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo |
|
1 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục I-1 |
2 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục I-2 |
3 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục I-3 |
4 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần |
Phụ lục I-4 |
5 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh |
Phụ lục I-5 |
6 |
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục I-6 |
7 |
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Phụ lục I-7 |
8 |
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
Phụ lục I-8 |
9 |
Danh sách thành viên công ty hợp danh |
Phụ lục I-9 |
10 |
Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền |
Phụ lục I-10 |
II |
Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-1 |
12 |
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật |
Phụ lục II-2 |
13 |
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục II-3 |
14 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục II-4 |
15 |
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-5 |
16 |
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục II-6 |
17 |
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-7 |
18 |
Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục II-8 |
19 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-9 |
20 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-10 |
21 |
Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp |
Phụ lục II-11 |
22 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-12 |
23 |
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Phụ lục II-13 |
24 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Phụ lục II-14 |
25 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp |
Phụ lục II-15 |
26 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Phụ lục II-16 |
27 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
Phụ lục II-17 |
28 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-18 |
29 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-19 |
30 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-20 |
31 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục II-21 |
32 |
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp |
Phụ lục II-22 |
33 |
Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp |
Phụ lục II-23 |
34 |
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-24 |
35 |
Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-25 |
36 |
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Phụ lục II-26 |
37 |
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Phụ lục II-27 |
38 |
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Phụ lục II-28 |
III |
Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh |
|
39 |
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-1 |
40 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-2 |
41 |
Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh |
Phụ lục III-3 |
42 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Phụ lục III-4 |
43 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Phụ lục III-5 |
44 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-6 |
IV |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
|
45 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục IV-1 |
46 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục lV-2 |
47 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục IV-3 |
48 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần |
Phụ lục IV-4 |
49 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh |
Phụ lục IV-5 |
50 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục IV-6 |
51 |
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục IV-7 |
V |
Thông báo và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
|
52 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-1 |
53 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-2 |
54 |
Giấy chứng nhận…/Giấy xác nhận… (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
Phụ lục V-3 |
55 |
Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp |
Phụ lục V-4 |
56 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-5 |
57 |
Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-6 |
58 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp |
Phụ lục V-7 |
59 |
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục V-8 |
60 |
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp |
Phụ lục V-9 |
61 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục V-10 |
62 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục V-11 |
63 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục V-12 |
64 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Phụ lục V-13 |
65 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Phụ lục V-14 |
66 |
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục V-15 |
67 |
Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục V-16 |
68 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-17 |
69 |
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-18 |
70 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục V-19 |
71 |
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục V-20 |
72 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-21 |
73 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-22 |
74 |
Thông báo về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể |
Phụ lục V-23 |
75 |
Thông báo về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại |
Phụ lục V-24 |
76 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-25 |
77 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng điện tử |
Phụ lục V-26 |
78 |
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp |
Phụ lục V-27 |
79 |
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-28 |
80 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác) |
Phụ lục V-29 |
81 |
Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-30 |
82 |
Thông báo về việc cấp đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-31 |
83 |
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực |
Phụ lục V-32 |
VI |
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện |
|
84 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-1 |
85 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
Phụ lục VI-2 |
86 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục Vl-3 |
87 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục VI-4 |
88 |
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-5 |
89 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-6 |
90 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-7 |
91 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục Vl-8 |
92 |
Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-9 |
93 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-10 |
94 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục VI-11 |
95 |
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời, hạn đã thông báo |
Phụ lục VI-12 |
96 |
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực |
Phụ lục VI-13 |
97 |
Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-14 |
VII |
Mẫu văn bản quy định cho tổ chức, cá nhân |
|
98 |
Giấy đề nghị cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục VII-1 |
99 |
Giấy đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục VII-2 |
VIII |
Phụ lục khác |
|
100 |
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh |
Phụ lục VIII-1 |
101 |
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VIII-2 |
102 |
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy |
Phụ lục VIII-3 |
Phụ lục 01: Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
…, ngày … tháng … năm …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………. Giới tính: …………………
Sinh ngày: …./ …./ ….. Dân tộc: ……………………………….. Quốc tịch: …………………………
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân
□ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ): ………………………….
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………………………….
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ……………………….. Ngày hết hạn (nếu có):……………………….
Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………………………….
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị Xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc:……………………………………………………………………………………………………
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại (nếu có): ……………………………… Email (nếu có): …………………………………….
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện……………….
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………….
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): …………………………… …………………………………………….
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: … ………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………. ……………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………….. ………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………… ………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………. Fax (nếu có): ………………………………………
Email (nếu có): ………………………………….. Website (nếu có): ………………………………..
– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
5. Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ): ………………………………………………………………………………….
Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ): …………………………………………………………………………………
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……………..
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản góp vốn |
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
||
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mọi loại ngoại tệ) |
||
3 |
Vàng |
||
4 |
Quyền sử dụng đất |
||
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
||
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
||
Tổng số |
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||
6.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có): Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: ………………………………………………… Điện thoại: ……………………………………………………………………………… |
||||||||
6.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………………………………. |
||||||||
6.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………. Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………….. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………. Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………….. Điện thoại (nếu có): …………………….Fax (nếu có): ……………………………….. Email (nếu có): …………………………………………………………………………… |
||||||||
6.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …/…/… |
||||||||
6.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”, Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
|
||||||||
6.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …../…. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||
6.7 |
Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………………………….. |
||||||||
6.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
|
||||||||
6.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6:
|
7. Đăng ký sử dụng hóa đơn
□ Tự in hóa đơn |
□ Đặt in hóa đơn |
□ Sử dụng hóa đơn điện tử |
□ Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng |
□ 03 tháng một lần |
□ 06 tháng một lần |
Lưu ý:
– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
-Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác; đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
9. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………………………………….
Ngày cấp: …./ …../ ….. Nơi cấp: …………………………………………………………………………….
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST10 số): ……………………………………………….
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: …………………………………………………………………………………
Tên chủ hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………………………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân |
□ Căn cước công dân |
□ Hộ chiếu |
□ Loại khác (ghi rõ):… |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân đượcghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): …………………………………………………………..
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………………… Ngày hết hạn (nếu có): …………………………..
10. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ……. Ngày cấp: … /… / Nơi cấp: …….
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): ………..
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………….
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện: …………………………………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh nhân dân |
□ Căn cuớc công dân |
□ Hộ chiếu |
□ Loại khác (ghi rõ):………….. |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …….. Ngày hết hạn (nếu có): …/…./….
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
– Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
– Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |
………………..
Mời các bạn tải trọn bộ biểu mẫu tại file đính kèm
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Phụ lục Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT Trọn bộ biểu mẫu đi kèm Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.