Trọn bộ biểu mẫu về hóa đơn, chứng từ mới nhất theo quy định hiện nay được thực hiện theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ do Chính Phủ ban hành ngày 19/10/2020, có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2022.
Theo đó, ban hành biểu mẫu về việc quản lý, sử dụng hóa đơn khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ; việc quản lý, sử dụng chứng từ khi thực hiện các thủ tục về thuế, thu phí, lệ phí và quy định n hiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc quản lý, sử dụng hóa đơn, chứng từ. Vậy sau đây là trọn bộ biểu mẫu về hóa đơn chứng từ mới nhất, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Phụ lục IA: Hồ sơ hóa đơn, chứng từ – người nộp thuế
Mẫu số |
Tên hồ sơ, mẫu biểu |
Điều, Chương có liên quan |
1. Hóa đơn điện tử |
||
01/ĐKTĐ-HĐĐT |
Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử |
Điều 15 |
04/SS-HĐĐT |
Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót |
Điều 19 |
06/ĐN-PSĐT |
Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh |
Khoản 2 Điều 13 |
01/TH-HĐĐT |
Bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử |
Khoản 2 Điều 22 |
03/DL-HĐĐT |
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra |
Khoản 1 Điều 60 |
2. Hóa đơn do cơ quan thuế đặt in |
||
02/ĐN-HĐG |
Đơn đề nghị mua hóa đơn |
Điều 24 |
02/CK-HĐG |
Cam kết |
Điều 24 |
02/HUY-HĐG |
Thông báo kết quả tiêu hủy hóa đơn giấy |
Điều 27 |
BC21/HĐG |
Báo cáo mất, cháy, hỏng hóa đơn giấy |
Điều 28 |
BC26/HĐG |
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn giấy |
Điều 29 |
BK02/CĐĐ-HĐG |
Bảng kê hóa đơn chưa sử dụng của tổ chức, cá nhân chuyển địa điểm kinh doanh khác địa bàn cơ quan thuế quản lý |
Khoản 3 Điều 29 |
BK02/QT-HĐG |
Bảng kê chi tiết hóa đơn của tổ chức, cá nhân đến thời điểm quyết toán hóa đơn |
Khoản 2 Điều 29 |
3. Biên lai |
||
01/ĐKTĐ-BL |
Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng biên lai |
Điều 34 |
02/PH-BLG |
Thông báo phát hành biên lai |
Khoản 3 Điều 35 |
02/ĐCPH-BLG |
Thông báo điều chỉnh thông tin tại Thông báo phát hành biên lai |
Khoản 4 Điều 35 |
02/BK-BLG |
Bảng kê biên lai khi chuyển địa điểm |
Điều 35 |
02/UN-BLG |
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí |
Điều 36 |
BC26/BLĐT |
Báo cáo tình hình sử dụng biên lai phí, lệ phí điện tử |
Điều 37 |
BC26/BLG |
Báo cáo tình hình sử dụng biên lai phí, lệ phí |
Điều 37 |
02/HUY-BLG |
Thông báo kết quả tiêu hủy biên lai |
Điều 38 |
BC21/BLG |
Báo cáo mất, cháy, hỏng biên lai |
Điều 39 |
…………..
Phụ lục II: Tra cứu, cung cấp thông tin hóa đơn, chứng từ điện tử
Mẫu số |
Tên gọi |
Khoản, Điều có liên quan |
01/CCTT-ĐK |
Đề nghị đăng ký mới hoặc bổ sung tài khoản truy cập/nội dung cung cấp thông tin hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử |
Khoản 1, 2 Điều 48 |
01/CCTT-NT |
Đăng ký sử dụng hình thức nhắn tin tra cứu thông tin hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử |
Khoản 3 Điều 48 |
01/CCTT-KN |
Đăng ký kết nối, dừng kết nối với Cổng thông tin hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử |
Khoản 4 Điều 48 |
01/CCTT-TB |
Thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc đăng ký mới hoặc bổ sung nội dung cung cấp thông tin/tài khoản truy cập hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử |
Điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 49 |
NỘI DUNG CUNG CẤP THÔNG TIN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
1. Hình thức nhắn tin
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
1 |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Gồm 7 ký tự |
2 |
Ký hiệu hóa đơn |
Gồm 6 ký tự đối với tổ chức, 8 ký tự đối với Cục Thuế |
3 |
Số thứ tự hóa đơn |
Dãy số tự nhiên bao gồm 7 chữ số |
4 |
Ngày, tháng, năm lập hóa đơn |
|
5 |
Tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán |
|
6 |
Tên, địa chỉ, mã số thuế của người mua |
|
7 |
Tên hàng hóa, dịch vụ; đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền |
|
8 |
Thuế suất thuế GTGT, tiền thuế GTGT |
2. Các hình thức khác
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
1 |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Gồm 7 ký tự |
2 |
Ký hiệu hóa đơn |
Gồm 6 ký tự đối với tổ chức, 8 ký tự đối với Cục Thuế |
3 |
Số thứ tự hóa đơn |
Dãy số tự nhiên bao gồm 7 chữ số |
4 |
Ngày, tháng, năm lập hóa đơn |
|
5 |
Tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán |
|
6 |
Tên, địa chỉ, mã số thuế của người mua |
|
7 |
Tên hàng hóa, dịch vụ; đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền |
|
8 |
Thuế suất thuế GTGT, tiền thuế GTGT |
|
9 |
Chữ ký điện tử của người bán; chữ ký điện tử của người mua (nếu có) |
……………
Phụ lục III: Các mẫu tham khảo về hóa đơn/biên lai điện tử hiển thị
Mẫu hiển thị |
Tên loại hóa đơn |
01/GTGT |
Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ) |
01/GTGT-ĐT |
Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù) |
01/GTGT-NT |
Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ) |
02/BH |
Hóa đơn điện tử bán hàng (dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp) |
08/TSC |
Hóa đơn bán tài sản công |
01/DTQG |
Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia |
03/XKNB |
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ |
04/HGĐL |
Phiếu xuất kho gửi bán hàng đại lý |
01/BK-CSGH |
Bảng kê hàng hóa bán ra |
03/TNCN |
Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân |
…………………
Mời các bạn tải File để xem thêm nội dung trọn bộ biểu mẫu về hóa đơn, chứng từ
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Phụ lục Nghị định 123/2020/NĐ-CP Trọn bộ biểu mẫu về hóa đơn, chứng từ của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.