Bạn đang xem bài viết ✅ Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Phiếu bài tập Toán lớp 2 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, với đầy đủ 35 phiếu tương ứng 35 tuần trong cả năm học 2023 – 2024, giúp các em củng cố kiến thức theo tuần hiệu quả.

Với 35 phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 KNTT, còn giúp thầy cô xây dựng phiếu bài tập cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm phiếu bài tập cuối tuần môn Toán 2 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 1

Ôn tập các số đến 100

Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2

Bài 2: Hoàn thành bảng sau:

Số gồm Viết số Đọc số
3 chục và 2 đơn vị
9 chục và 0 đơn vị
6 chục và 9 đơn vị
.. chục và .. đơn vị 81
Tham khảo thêm:   Quyết định 1523/QĐ-BKHĐT Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần mới nhất

Bài 3: Hãy giúp chim cánh cụt

Tìm những số nhỏ hơn 40 ở hình bên:

………………………………………………………..

Tìm những số lớn hơn 40 ở hình bên:

………………………………………………………..

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2

Bài 4: Điền các số vào ô sau:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2

Dựa vào bảng ở trên, trả lời câu hỏi:

Các số tròn chục có hai chữ số là:

……………………………………………………………………………………

Các số có hai chữ số mà các số đó giống nhau là:

……………………………………………………………………………………

Bài 5: Từ 3 số 2, 9, 6. Em hãy lập các số có hai chữ số:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 2

Số hạng – tổng

Bài 1: Số

Số hạng

6

16

40

32

22

20

Số hạng

4

3

30

41

54

50

Tổng

Bài 2: Đặt tính rồi tính

35 + 24

6 + 43

72 + 15

84 + 11

Bài 3: Từ các số hạng, lập các phép cộng thích hợp

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 KNTT

Bài Số bị trừ, số trừ, hiệu

Bài 1: Số

Số bị trừ

16

46

40

82

78

90

Số trừ

4

23

30

41

54

50

Hiệu

Bài 2: Đặt tính rồi tính

42 – 21

96 – 43

72 – 25

84 – 31

Bài 3: Trên cành cây có 14 con chim, sau khi bay đi 3 con. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

Bài 4: Tính và tô màu theo đáp án

Đáp án

43

34

4

50

17

Màu

xanh lá

xanh da trời

đỏ

vàng

hồng

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 KNTT

Bài 5: Nối

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 KNTT

Bài 6: Mi có 14 bút chì màu, Mi làm mất đi 2 cái. Hỏi Mi còn lại bao nhiêu bút chì màu?

Bài 7: Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 8 Unit 4: Từ vựng Từ vựng bài Material word - Chân trời sáng tạo

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 3

Bài 1: Tính nhẩm

20

+

30

=

….

90

40

=

….

50

+

10

=

….

100

10

=

….

70

+

20

=

100

90

=

Bài 2: Đặt tính rồi tính

45 + 54

36 + 43

72 – 11

84 – 31

Bài 3: Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán tuần 3

Bài 4: Số?

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán tuần 3

Bài 5:Bà có 18 quả ổi, bà cho Nam 7 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả ổi?

Bài 6:Quyển sách dày 98 trang, Mai đã đọc 34 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Mai chưa đọc?

Bài 7:Lớp 2 A có 35 bạn, trong giờ sinh hoạt có 5 bạn đi tập văn nghệ. Hỏi trong lớp còn lại bao nhiêu bạn?

Bài 8:Tính

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán tuần 3

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 4

Bài 1: Số

+

9

9

9

9

9

9

9

5

3

2

9

7

8

4

14

Bài 2: Tính

9 + 3 = …

9 + 7 = …

9 + 9 = …

9 + 3 + 4 = …

8 + 4 + 5 = …

10 – 2 + 8 = …

Bài 3 : Tính rồi tìm thức ăn tương ứng cho các con vật

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 4

Bài 4: Tính

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 4

Bài 5:Số?

+

7

7

7

7

7

7

7

4

5

6

7

8

9

3

11

+

8

8

8

8

8

8

8

3

4

5

6

7

8

9

11

Bài 6: Cửa hàng có 7 thùng sữa không đường và 8 thùng sữa có đường. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu thùng sữa?

Bài 7: Số?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 4

Bài 8: Bà có 6 quả cam, mẹ mua thêm 5 quả. Hỏi bà có tất cả bao nhiêu quả cam?

Bài 9: Đoàn tàu chở hàng có 4 toa đã ra khỏi đường hầm, còn 8 toa ở trong đường hầm. Hỏi đoàn tàu có bao nhiêu toa?

Bài 10: Những phép tính nào cùng kết quả

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 4

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 5

Bảng cộng (qua 10)

Tham khảo thêm:   Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011 hệ chuẩn và nâng cao - môn tiếng Anh (Mã đề 639)

Bài 1: Hoàn thành bảng dưới đây

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán KNTT

Bài 2: Tính nhẩm

7 + 6 = ….

5 + 9 = ….

8 + 7 = …

9 + 5 =….

4 + 9 =….

6 + 8 =…

Bài 3: Số?

Số hạng

6

9

7

3

6

2

Số hạng

9

3

4

8

5

9

Tổng

Bài 4: Nối ?

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán KNTT

Bài 5: Số

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán KNTT

Bài 6: Tính rồi tìm thức ăn tương ứng cho các con vật

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán KNTT

Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị

Bài 1: Việt có 12 que tính, Mai cho Việt thêm 7 que tính. Hỏi Việt có tất cả bao nhiêu que tính?

Bài 2: Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?

Bài 3: Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

Bài 4: Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi Tú có tất cả bao nhiêu quyển vở?

Bài 5: Lớp 2B có 34 học sinh, lớp 2B hơn lớp 2A là 4 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?

Bài 6: Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 2 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi?

Bài 7: Quyển vở của Hà có 96 trang. Hà đã viết hết 42 trang. Hỏi quyển vở của Hà còn lại bao nhiêu trang chưa viết?

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Phiếu bài tập Toán lớp 2 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *