Bạn đang xem bài viết ✅ Ôn tập các thì Tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ôn tập các thì Tiếng Anh

A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH:

I. Thì:
1. Simple present(Hiện tại đơn):

  • Be-> am/ is/ are
  • Have-> have/ has

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

He/ she/ it + V-s/es

I/ You/ We/ They +V

He/ she/ it + doesn’t + V

I/ You/ We/ They +don’t + V

Does + he/ she/ it +V?

Do + I/ you/ we/ they +V?

Use:

a. Diễn tả thói quen ở hiện tại

b. Diễn tả sự thật, chân lí

Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally…

Ex: Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m

– Do you go to school on Sunday?

– Lan doesn’t know how to use a computer.

2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) S + am/ is/ are + Ving

Use:

a. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói

b. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể.

Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now

Ex: I’m learning English now

– My mother isn’t cooking lunch at this moment.

– What are you doing this evening?

3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành): S+ have/ has/ + PP

Tham khảo thêm:   Biên bản bàn giao công việc và hồ sơ tài liệu Mẫu biên bản bàn giao tài liệu

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

He/ She/ It +has +PP

I/ You/ We/ They +have + PP

He/ She/ It +hasn’t +PP

I/ You/ We/ They +haven’t + PP

Has+ He/ She/ It +PP?

Have+ I/ You/ We/ They + PP?

Download file tài liệu để xem thêm chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ôn tập các thì Tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *