Bạn đang xem bài viết ✅ Những thuật ngữ thường dùng trong Auto Chess VN ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Dòng game cờ nhân phẩm đang dần trở nên thống lĩnh thị trường game từ PC cho đến di động, với sự ra mắt thành công của custom game Dota Auto Chess trên Dota 2 đến nay tựa game này đã được đưa lên mobile chính chủ và chính thức phát hành tại Việt Nam bởi VNG. Có thể nói thành công của Auto Chess nằm ngoài kỳ vọng của nhà phát triển và đang trở thành hiện tượng của năm 2019 trên thị trường game.

Tải game Auto Chess VN cho iOS Tải game Auto Chess VN cho Android

Cũng giống với các game khác, các game thủ Auto Chess VN cũng sẽ có các thuật ngữ khác nhau để dễ dàng trò chuyện, viết tắt các cụm từ chuyên dụng. Thuật ngữ trong Auto Chess Mobile VNG khá dễ nhớ, với những người chơi game chuyên nghiệp sẽ nhanh chóng nắm bắt và sử dụng. Cách chơi game Auto Chess VN về cơ bản không có nhiều đổi khác so với phiên bản Dota Auto Chess trên PC, vẫn sẽ triển khai và xây dựng đội hình chiến đấu trên bàn cờ vua, cùng đó là việc nâng cấp tướng lên sao để nâng cao sức mạnh. Dưới đây sẽ là danh sách các thuật ngữ cơ bản trên Auto Chess VN cần biết dành cho người chơi.

Những thuật ngữ thông dụng trong Auto Chess VN

Tộc – Hệ

Tộc Glacier: Troll

Tham khảo thêm:   LMHT: Lịch thi đấu và danh sách All Star 2019

Tộc Egersis: Undead

Tộc Feathered: Elf

Tộc Divinity: God

Tộc Spirit: Element

Tộc Marine: Naga

Tộc Cave Clan: Orc

Tộc Kira: Orge

Hệ Witcher: Demon Hunter

Tướng

Danh sách tướng trong game Auto Chess VN
Danh sách tướng trong game Auto Chess VN
  • Redaxe Chief: Axe.
  • Tusk Champion: Tuska.
  • Unicorn: Enchantress.
  • Frost Knight: Batrider.
  • Defector: Shadow Shaman (SS).
  • Egersis Ranger: Drow Ranger (Drow).
  • Soul Breaker: Bounty Hunter (BH).
  • Sky Breaker: Clockwerk (Clock).
  • Heaven Bomber: Tinker.
  • Taboo Witcher: Anti Mage (AM).
  • Stone Spirit: Tiny.
  • God of War: Mars.
  • Swordman: Juggernaut (Jugg).
  • Desperate Doctor: Witch Doctor.
  • Abyssal Guard: Slardar.
  • Abyssalcrawler: Slark (con ốc, con cóc).
Danh sách thuật ngữ về tướng trong Auto Chess VN
Danh sách thuật ngữ về tướng trong Auto Chess VN
  • The Source: Crystal Maiden (Rylai).
  • Shining Dragon: Puck.
  • Ripper: Timbersaw.
  • Hell Knight: Chaos Knight (Chaos).
  • Phantom Queen: Queen of Pain (QoP).
  • Shining Archer: Mirana.
  • Lightblade Knight: Luna.
  • Wisper Seer: Natural Prophet (Furion).
  • Water Spirit: Morphing.
  • Lord of Sand: Sand King (bọ cạp).
  • Poisonous Worm: Venom.
  • Fortune Teller: Dazzle.
  • Evil Knight: Abbadon.
  • Werewolf: Lycan (chó sói).
  • Argali Knight: Omniknight.
  • Flamming Wizard: Lina.
Thuật ngữ về tướng trong Auto Chess
Thuật ngữ về tướng trong Auto Chess
  • Venom: Viper.
  • Dwarf Sniper: Sniper.
  • Shadow Devil: Shadow Fiend (SF).
  • Fallen Witcher: Terrorblade.
  • Wind aRanger: Windranger (Wind).
  • Shadowcrawler: Phantom Assassin (PA).
  • Warpwood Sage: Treant Protector (cây).
  • Thunder Spirit: Razor.
  • Storm Shaman: Disruptor.
  • Razorclaw: Lone Druid (gấu).
  • Berserker: Troll Warlord (Troll)
  • Soul Reaper: Necrophos (Nec).
  • Siren: Medusa.
  • Pirate Captain: Kunkka.
  • Dragon Knight (rồng hoặc DK).
  • Tortola Elder: Keep of The Light (KOTL).
Game cờ nhân phẩm Auto Chess Mobile VNG
Game cờ nhân phẩm Auto Chess Mobile VNG
  • Venomancer: Alchemist.
  • Doom Aribiter (Doom).
  • Shining Assassin: Templar Assassin (TA).
  • Ghost Prophet: Death Prophet (DP).
  • Tsunami Stalker: Tidehunter (Tide).
  • Helicopter: Gyrocopter (máy bay).
  • Devastator: Techies (bom).
  • Rogus Guard: Sven.
  • Strange Egg: Io.
  • Dark Spirit: Enigma.
  • God of Thunder: Zeus.
  • Orge Mage: Orge Magi (Orge).
  • Skull Hunter: Beastmaster (Bm).
  • Blight Sorcerer: Lich.
  • Winter Chiropteran: Winter Wyvern (WW).
Tham khảo thêm:   Bản cam kết thực hiện các nội dung về học bổng chính sách Mẫu cam kết của sinh viên

Trang bị

Đoản Kiếm: Blink.

Cầu Hồi Phục: Perseverance.

Mặt Nạ Cuồng Nộ: Mask of Madness

Áo Choàng Diệt Ma: Hood of Defiance (Hood)

Pháp Trượng Vu Độc: Kaya

Kiếm Ma Tinh: Crystalys (crit 1).

Long Cốt Thuẫn: Vanguard (khiên block).

Giáp Dao: Blade Mail (giáp phản).

Quyền Trượng Rồng: Black King Bar (BKB).

Chùy Lôi Điện: Mealstorm (búa điện 1).

Món Quà Thời Gian: Mekansm.

Rìu Ma Huyết: Desolator (Deso).

Kính Vân Dính: Heaven’s Halberd (cấm đánh).

Tẩu Phỉ Thúy: Pipe.

Ma tinh Minh Hồn: Moon Shard.

Gậy Chính Xác: Monkey King Bar (MKB).

Chiến Giáp Hoang Dã: Assault Cuirass (giáp xương).

Pháp Trương Xung Kích (cấp 1): Dagon 1.

Pháp Trương Xung Kích (cấp 2): Dagon 2.

Rìu Cuồng Chiến: Battle Fury (BF).

Cầu Tạo Mới: Refresher Orb.

Giáp Băng Gai : Shiva’s Guard (giáp băng, shiva).

Ma Long Tâm: Heart of Tarrasque (Heart).

Đại Pháo Long Cốt: Deadalus (crit 2).

Chùy Sấm Sét : Mjollnir (búa điện cấp 2).

Lưỡi Liềm Tà Ác: Scythe of Vyse (gậy hex, hex).

Cưa Điện Kinh Hồn: Divine Rapier (kiếm cuối, Divine).

Trên đây là các thuật ngữ thường được sử dụng trong game Auto Chess VN. Hi vọng danh sách thuật ngữ này sẽ giúp bạn nhanh chóng làm quen để chơi game một cách thuần thục nhất.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Những thuật ngữ thường dùng trong Auto Chess VN của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *